Đề bài
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; K = 39; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108; Cu = 64, Ba = 137; Br = 80.
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,61 mol O2, thu được 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 26,58 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là
A. 18,28 gam. B. 27,14 gam.
C. 27,42 gam. D. 25,02 gam.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 14,3 gam este X cần vừa đủ 18,2 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 14,3 gam X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 650,0. B. 162,5.
C. 325,0. D. 487,5.
Câu 3: Cho m gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl sinh ra 2,24 lít (đktc) khí H2. Giá trị của m là
A. 2,8. B. 6,5.
C. 5,6. D. 8,4.
Câu 4: Đốt cháy 24,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ cần dùng 0,84 mol O2. Mặt khác, nếu đun 24,48 gam X trong môi trường axit, thu được hỗn hợp Y. Trung hòa Y, rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 30,24. B. 25,92.
C. 34,56. D. 43,20.
Câu 5: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Cu. B. Fe.
C. Ag. D. Ni.
Câu 6: Cho 21,6 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2 (tỉ khối của Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là
A. 240. B. 288.
C. 292. D. 285.
Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l, thu được 14,0 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 2,24 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,10.
C. 0,05. D. 0,20.
Câu 8: Dung dịch của chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HOOC-CH2-CH(NH2)COOH.
B. C2H5NH2.
C. H2N-CH(CH3)COOH.
D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH.
Câu 9: Các chất hữu cơ đơn chức, mạch hở Z1, Z2, Z3, Z4 có công thức phân tử tương ứng là:
CH2O, CH2O2, C2H4O2, C2H6O. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, trong đó có hai chất tác dụng được với Na sinh ra khí hiđro. Tên gọi của Z3, Z4 lần lượt là
A. metyl fomat và ancol etylic.
B. metyl fomat và đimetyl ete.
C. axit axetic và đimetyl ete.
D. axit axetic và ancol etylic.
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 cần vừa đủ V ml dung dic̣h NaOH 0,5M đun nóng. Giá trị của V là?
A. 50. B. 100.
C. 150. D. 200.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 5a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 89,00 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,45 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 97,20. B. 97,80.
C. 91,20. D. 104,40.
Câu 12: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105000. Số mắt xích gần đúng của loại cao su trên là
A. 1544. B. 1454.
C. 1640. D. 1460.
Câu 13: X là este no, đơn chức, mạch hở. Cho 9,00 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dic̣h NaOH 0,75M đun nóng. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 14: Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận nào sau đây đúng?
A. X có aminoaxit đầu N là valin và aminoaxit đầu C là glyxin.
B. X tham gia phản ứng biure tạo ra dung dịch màu tím.
C. X có chứa 4 liên kết peptit.
D. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là?
A. 0,15. B. 0,10.
C. 0,20. D. 0,25.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(a) Xà phòng hóa vinyl axetat, thu được muối và anđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết a-1,4-glicozit.
(e) Triolein tham gia phản ứng cộng H2 xúc tác Ni nhiệt độ.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3.
C. 5. D. 2.
Câu 17: Hexapeptit mạch hở X (được tạo nên từ các gốc của các α- amino axit là glyxin, alanin và valin) trong đó cacbon chiếm 47,44% về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 44,34 gam muối. Giá trị của m là
A. 38,8. B. 31,2.
C. 34,8. D. 25,8.
Câu 18: Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
A. Nilon-6. B. Nilon-6,6.
C. Amilozơ. D. Polietilen.
Câu 19: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,04 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và KOH 0,4M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 23,38. B. 20,86.
C. 16,18. D. 7,12.
Câu 20: Cho dãy các chất: etyl axetat, glyxin, metylamin, phenylamoni cloruA. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 3. B. 1.
C. 2. D. 4.
Câu 21: Kim loại nào sau đây không điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ni. B. Cu.
C. Al. D. Ag.
Câu 22: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe2+.
B. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
C. Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+.
D. Kim loại Cu khử được ion Fe2+.
Câu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH đun nóng vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,36. B. 2,72.
C. 5,20. D. 4,48.
Câu 24: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C2H5COOH.
B. C17H35COOH.
C. CH3COOH.
D. C6H5COOH.
Câu 25: Este X có công thức phân tử C3H6O2. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3. B. 1
C. 4. D. 2.
Câu 26: Công thức phân tử tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 3).
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).
D. CnH2n–2O2 (n ≥ 4).
Câu 27: Cho 4,8 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,4. B. 12,0.
C. 10,8. D. 12,8.
Câu 28: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ.
C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm ba amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mN: mO = 7:16. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 14,20. B. 13,00.
C. 12,46. D. 16,36.
Câu 30: Cho 0,027 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin vào 100 ml dung dịch HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 69 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic trong X là
A. 0,025. B. 0,020.
C. 0,012. D. 0,015.
Câu 31: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Metylamin. B. Alanin.
C. Anilin. D. Glyxin.
Câu 32: Cho 6,6 gam Gly-Gly phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?
A. 9,7. B. 13,7.
C. 10,6. D. 14,6.
Câu 33: Hợp chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Gly-AlA. B. Etyl axetat.
C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2;
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3;
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có lẫn CuCl2;
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3;
(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là?
A. 1. B. 2.
C. 4. D. 3.
Câu 35: Một α- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 13,35 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,825 gam muối. X là
A. glyxin. B. alanin.
C. valin. D. axit glutamiC.
Câu 36: Cho 3,1 gam CH3NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là
A. 6,55 gam. B. 10,40 gam.
C. 6,85 gam. D. 6,75 gam.
Câu 37: Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ các α –amino axit no, mạch hở). Cho 2 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 9 mol HCl hoặc 8 mol NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 15 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x, y lần lượt là
A. 12,5 và 2,25. B. 13,5 và 4,5.
C. 17,0 và 4,5. D. 14,5 và 9,0.
Câu 38: Cho 8,76 gam một amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 13,14 gam muối. Phần trăm về khối lượng của nitơ trong X là?
A. 31,11. B. 23,73.
C. 19,72. D. 19,18.
Câu 39: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Pb. B. W.
C. Au. D. Hg.
Câu 40: Ở điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ.
C. fructozơ. D. amilopectin.
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | C | C | A | C |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | B | C | A | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | A | C | B | B |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | D | D | B | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
C | A | A | B | D |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | A | D | A | C |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
A | B | D | D | B |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | B | D | D | B |
CHƯƠNG 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12
PHẦN MỘT. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 2000
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Lịch sử lớp 12
Bài 3: Công dân bình đẳng trước pháp luật