Đề bài
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ag=108; Ba=137
Câu 41: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào dưới đây?
A. HCO3- B. Ca2+ và Mg2+
C. Na+ và K+ D. Cl- và SO42-
Câu 42: Để tác dụng hết 3,0 gam hỗn hợp gồm axit axetic và metyl fomat cần V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Giá trị của V là?
A. 100. B. 50.
C. 500. D. 150.
Câu 43: Trong dung dịch, ion OH- không tác dụng được với ion?
A. K+. B. H+.
C. HCO3-. D. Fe3+.
Câu 44: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là?
A. 6,4 gam. B. 11,2 gam.
C. 5,6 gam. D. 8,4 gam.
Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch X loãng dư tạo muối Fe(III). Chất X là?
A. HNO3. B. CuSO4.
C. H2SO4. D. HCl.
Câu 46: Cho 0,1 mol hỗn hợp (C2H5)2NH và NH2CH2COOH tác dụng vừa hết với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 300. B. 150.
C. 200. D. 100.
Câu 47: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozo. B. Amilozo.
C. Saccarozo. D. Glucozo.
Câu 48: Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất?
A. Cu. B. Ag.
C. Au. D. Mg.
Câu 49: Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất
A. Al2O3. B. Al2(SO4)3.
C. NaAlO2. D. AlCl3.
Câu 50: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr(OH)2. B. CrO3.
C. Cr2(SO4)3. D. NaCrO2.
Câu 51: Cho 3 dung dịch loãng có cùng nồng độ: Ba(OH)2, NH3, KOH, KCl. Dung dịch có giá trị pH lớn nhất là
A. KCl. B. NH3.
C. KOH. D. Ba(OH)2.
Câu 52: Thực hiện quá trình phân tích định tính C và H trong hợp chất hữu cơ theo hình bên. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa dung dịch Ca(OH)2 là?
A. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
B. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
C. Có kết tủa đen xuất hiện.
D. Có kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 53: Fomalin là dung dịch bão hòa của chất nào sau đây?
A. HCHO. B. CH3COOH.
C. HCOOH. D. CH3OH.
Câu 54: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH≡CH.
C. CH4. D. CH2=CH2.
Câu 55: Cho các chất: lysin, triolein, metylamin, Gly-Ala. Số chất tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng là?
A. 3. B. 4.
C. 2. D. 1.
Câu 56: Người ta thường đốt bột lưu huỳnh tạo ra khí X “xông” cho đông dược để bảo quản đông dược được lâu hơn. Công thức của khí X là?
A. NO. B. H2S.
C. CO2. D. SO2.
Câu 57: Cho m gam hỗn hợp K và Ba tan hết trong nước thu được dung dịch X và 0,1 mol H2. Để trung hòa hết dung dịch X cần V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là?
A. 200. B. 100.
C. 400. D. 150.
Câu 58: Polime nào sau đây có mạch phân nhánh?
A. Amilozo. B. Polietilen.
C. Amilopectin. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 59: Thành phần chính của quặng nào sau đây chứa muối photphat?
A. manhetit. B. apatit.
C. cromit. D. boxit.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozo được gọi là đường nho.
B. Polime tan tốt trong nước.
C. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường.
D. Triolein là chất béo no.
Câu 61: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng giấm ăn có thể rửa chất gây mùi tanh trong cá.
(b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C=C của chất béo bị oxi hóa.
(c) Đa số polime không tan trong nước và các dung môi thông thường.
(d) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ protein.
(e) Dung dịch của lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
(g) Xenlulozo bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
Số phát biểu đúng là?
A. 2. B. 3.
C. 5. D. 4.
Câu 62: Cho dãy chuyển hóa sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là?
A. K2CrO4, CrCl3, Cr(OH)3.
B. K2CrO4, CrCl3, KCrO2.
C. K2Cr2O7, CrCl3, Cr(OH)3.
D. K2Cr2O7, CrCl3, KCrO2.
Câu 63: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Biết các chất X, X1, X2, X3, X4 đều mạch hở. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X3 và X4 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
B. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4.
C. X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Chất X2, X4 đều hòa tan được Cu(OH)2.
Câu 64: Nhiệt phân 100 gam Cu(NO3)2 được chất rắn và hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ Y vào một lượng dư H2O, thu được dung dịch Z. Cho lượng Cu dư vào Z, đun nóng, thu được dung dịch T và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn T thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?
A. 50. B. 100.
C. 75. D. 25.
Câu 65: Cho các phát biểu sau:
(a) Thép và gang đều là hợp kim của sắt.
(b) Thạch cao nung có nhiều ứng dụng như làm tượng, bó bột.
(c) Nước vôi trong vừa đủ có thể làm mềm nước cứng tạm thời.
(d) Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ mol.
(e) Nút bông tẩm dung dịch kiềm có thể ngăn khí NO2 trong ông nghiệm thoát ra môi trường.
Số phát biểu đúng là?
A. 3. B. 2.
C. 5. D. 4.
Câu 66: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại đều tác dụng với oxi tạo ra oxit.
(b) Nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
(c) Miếng gang để trong không khí ẩm xảy ra ăn mòn điện hóa.
(d) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) ở catot thu được kim loại.
(e) Các kim loại đều có ánh kim và độ cứng lớn.
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch FeSO4 thu được kim loại Fe.
Số phát biểu đúng là?
A. 4. B. 5.
C. 3. D. 2.
Câu 67: Hỗn hợp E gồm X (C2H8N2O4) là muối của axit cacboxylic và muối vô cơ Y (CH8N2O3). Cho 2,68 gam gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,05 mol một khí Z và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,54. B. 2,40.
C. 2,93. D. 3,46.
Câu 68: Cho từ từ từng giọt dung dịch Ba(OH)2 loãng đến dư vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol Na2SO4. Khối lượng kết tủa (m gam) thu được phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 (n mol) được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị tỉ lệ a:b tương ứng là?
A. 1:2. B. 1:1.
C. 2:5. D. 2:3.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 54,36 gam hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và các chất béo tạo bởi hai axit đó, thu được a mol CO2 và (a-0,12) mol H2O. Mặt khác, 54,36 gam X tác dụng vừa hết với 0,2 mol KOH trong dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?
A. 57,42. B. 60,25.
C. 59,68. D. 64,38.
Câu 70: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam Z thu được 4,84 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 3,4 gam X tác dụng hết với dung dịch KHCO3 dư, thu đượcV lít khí ở đktc. Giá trị của V là?
A. 1,680. B. 1,344.
C. 2,240. D. 1,120.
Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho mẩu Al vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Thêm từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl.
(c) Đun nóng NaHCO3.
(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.
(e) Cho nước vôi vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí sau phản ứng là?
A. 4. B. 5.
C. 2. D. 6.
Câu 72: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau:
Mẫu thử | Thí nghiệm | Hiện tượng |
X hoặc T | Tác dụng với quỳ tím | Chuyển màu xanh |
Y | Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng | Có kết tủa Ag |
Z | Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng | Không hiện tượng |
Y hoặc Z | Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm | Dung dịch xanh lam |
T | Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm | Có màu tím |
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là?
A. Anilin, glucozo, saccarozo, Lys-Gly-Ala.
B. Etylamin, glucozo, saccarozo, Lys-Val.
C. Etylamin, fructozo, saccarozo, Glu-Val-Ala.
D. Etylamin, glucozo, saccarozo, Lys-Val-Ala.
Câu 73: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X và hai este Y, Z đều mạch hở (trong đó, X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 1,2 mol oxi, thu được CO2 và 1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 7,72 gam E tác dụng vừa đủ với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch hỗn hợp muối và ancol đơn chức. Phần trăm số mol của Z trong E là?
A. 16,67%. B. 22,22%.
C. 33,33%. D. 44,44%.
Câu 74: Hỗn hợp E gồm các este đều có công thức phân tử C9H10O2 và đều chứa vòng benzen. Cho hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol KOH trong dung dịch, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,74 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?
A. 16,86. B. 13,7.
C. 12,18. D. 11,82.
Câu 75: Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với.
A. 54%. B. 46%.
C. 58%. D. 48%.
Câu 76: Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là?
A. 29,0. B. 28,5.
C. 27,5. D. 22,0.
Câu 77: Hỗn hợp T gồm đipeptit X mạch hở (tạo bởi một amino axit dạng NH2CnH2nCOOH) và este Y đơn chức, mạch hở, có hai liên kết π trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn a gam T cần 0,96 mol O2, thu được 0,84 mol CO2. Mặt khác, khi cho a gam T tác dụng vừa đủ với 280 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,5. B. 26,0.
C. 26,5. D. 25,8.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm Glu-Ala-Ala, Glu-Ala-Glu-Ala, Glu-Ala-Ala-Glu-Glu và Ala-Ala. Đốt cháy hết a gam X trong oxi thu được 10,125 gam H2O và 29,7 gam CO2. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được chất rắn khan chứa b gam muối. Giá trị của b gần nhất với.
A. 29. B. 51.
C. 58. D. 25.
Câu 79: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch loãng gồm H2SO4 và a mol HCl được khí H2 và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch Y gồm KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X. Khối lượng kết tủa (m gam) thu được phụ thuộc vào sơ thể tích dung dịch Y (V lít) được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị của a là?
A. 0,25. B. 0,20.
C. 0,10. D. 0,15.
Câu 80: Cho 32,67 gam tinh thể M(NO3)2.nH2O vào 480 ml dung dịch NaCl 0,5M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, có màng ngăn với cường độ dòng điện không đổi ở thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,135 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây; tổng thể tích khí thoát ra ở 2 điện cực là 8,4 lít (đktc). Giá trị của m và n lần lượt là?
A. 8,64 và 5. B. 8,64 và 3.
C. 8,4 và 3. D. 8,4 và 5.
Lời giải chi tiết
41 | 42 | 43 | 44 | 45 |
B | B | A | A | A |
46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
D | C | D | D | B |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 |
D | D | A | A | A |
56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
D | A | C | B | C |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 |
C | B | A | C | D |
66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
C | C | C | C | B |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 |
A | D | C | D | A |
76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
B | B | B | D | B |
Đề thi học kì 2 mới nhất có lời giải
Bài 29. Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 12
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 12
Unit 10: Endangered Species - Các Chủng Loại Bị Lâm Nguy