Đề bài
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; K = 39; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108; Cu = 64, Ba = 137; Br = 80.
Câu 1: Chất không có phản ứng thủy phân là?
A. etyl axetat B. glucozo
C. Gly - Ala D. Saccarozo
Câu 2: Trong các chất HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2
B. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2
C. HNO3, NaCl, K2SO4
D. HNO3, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4
Câu 3: Hỗn hơp E gồm chất X là C3H10O4N2 và chất Y ( C3H12N2O3). Chất X là muối của axit hữu cơ đa chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62 g E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu đươc 0,04 mol hỗn hợp hai khí ( có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là?
A. 2,26 B. 2,54
C. 3,46 D. 2,46
Câu 4: Cho 20,55 g Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 49,65 B. 49,56
C. 34,95 D. 14,7
Câu 5: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra glixerol
A. Tripanmitin B. Glyxin
C. Glucozo D. Metyl axetat
Câu 6: Cho các chất sau: metan, etilen, buta – 1,3 – đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5 B. 4
C. 6 D. 7
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là không đúng
A. Trong các kim loại, Au là kim loại dẻo nhất
B. Các kim loại: Al, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
C. Cr là kim loại cứng nhất
D. Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất
Câu 8: Thể tích dung dịch KOH 1M tối thiểu cần cho vào dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO3 và 0,1 mol BaCl2 để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất là
A. 300 ml B. 200 ml
C. 100 ml D. 150 ml
Câu 9: Cho 5,6 lít CO2 đktc hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,15 M và Ba(OH)2 0,3 M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 14,775 gam B. 49,250 gam
C. 24,625 gam D. 12,500 gam
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic
B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
C. Triolein phản ứng được với dung dịch brom
D. Ở điểu kiện thường, tristearin là chất rắn
Câu 11: Thành phần chính của thuốc nổ đen là?
A. KNO3 B. Ca(NO3)2
C.CH3COONa D. NH4NO3
Câu 12: Cho 500 ml dung dịch glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 g Ag. Nồng độ của dung dịch glucozo đã dùng là?
A. 0,2M B. 0,01M
C. 0,02M D. 0,1M
Câu 13: Hòa tan 9,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Na, Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch Y và khí H2. Cho dung dịch chứa 0,13 mol HCl vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Mặt khác nếu cho dung dịch chứa 0,325 mol HCl vào Y thì thu được ( m -1,95) gam kết tủ. Phần trăm khối lượng của Na trong X là?
A. 44,01% B. 37,55%
C. 41,07% D. 46,94%
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ khác dãy đồng đẳng, trong đó A hơn B một nguyên tử C, chỉ thu được H2O và 9,24 gam CO2. Biết tỉ khối của X so với H2 là 13,5. Cho các phát biểu sau:
- Nguyên tố C chiếm 75% về khối lượng trong B
- A làm mất màu nước brom
- Khi cho 1 mol B phản ứng với lượng AgNO3 dư trong NH3 thu được 216 gam Ag
- Cả A, B đều tạo kết tủa với AgNO3/ NH3 dư
- Từ A không điều chế trực tiếp được benzen
- Thành phần % theo số mol của B trong X là 25 %
Số đáp án sai là?
A. 6 B. 4
C. 5 D. 3
Câu 15: Hòa tan hết 7,74 gam hỗn hợp Mg, Al bằng 500ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 loãng 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2. Cô cạn X thu được khối lượng muối là?
A.103,85 gam B. 25,95 gam
C. 77,86 gam D. 38,93 gam
Câu 16: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho:
A. Glucozo B. Saccarozo
C. Fructozo D. Tinh bột
Câu 17: Hòa tan hết 12,06 gam hõn hợp Mg và Al2O3 trong dung dịch chứa HCl 0,5 M và H2SO4 0,1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo sơ đồ:
Nếu cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X, thu được kết tủa lớn nhất, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 37,860 B. 53,124
C. 48,152 D. 41,940
Câu 18: Chất có thể diệt khuẩn và bảo vệ Trái đất là:
A. Lưu huỳnh đioxit B. cacbonic
C. oxi D. ozon
Câu 19: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,825 B. 2,550
C. 3,425 D. 4,725
Câu 20: Hỗn hợp E gồm các muối vô cơ X ( CH8N2O3 ) và đipeptit Y ( C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây là sai
A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH
B. Chất Q là H2NCH2COOH
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2
D. Chất X là (NH4)2CO3
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozo, sau đó lên men glucozo tạo ancol etylic với hiệu suất 81% , hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 10 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 5,5 B. 6,0
C. 6,5 D. 7,0
Câu 22: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 53,95 B. 22,60
C. 44,95 D. 22,36
Câu 23: Cho X, Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng axit acrylic và MX < MY, Z là ancol có cùng số nguyên tử C với X ; T là este hai chức tạo bởi X,Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 5,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 6,608 lít khí Oxi đktc thu được khí CO2 và 4,68 gam nước. Mặt khác 5,58 gam E tác dụng với dung dịch chứa 0,02 mol Br2. Thành phần % theo khối lượng của T trong E là?
A. 68,10% B. 17,74%
C. 14,15% D. 16,82%
Câu 24: Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ưng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?
A. 2,9 B. 4,28
C. 4,10 D. 1,64
Câu 25: Tiến hành các thí nghiệm sau
- Sục khí CO2 dư vào dung dịch K2SiO3
- Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư
- Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
- Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3
- Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2
- Cho Cu tác dụng với dung dịch FeCl3 dư
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là?
A. 5 B. 3
C. 4 D. 6
Câu 26: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được kim loại Fe
A. Dung dịch FeCl3
B. HNO3 đặc nguội
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch CuSO4
Câu 27: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 3 B. 4
C. 2 D. 6
Câu 28: Hòa tan hết 18,28 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,55 mol HCl và 0,01 mol HNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO ( tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 5). Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,84 gam Cu. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe trong X gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 15% B. 30%
C. 25% D. 20%
Câu 29: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 đktc, thu được 4,48 lít khí CO2 đktc. Gía trị của V là
A. 6,72 B. 7,84
C. 8,96 D. 10,08
Câu 30: Tên tương ứng của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3. Fe3O4, FeS2 lần lượt là?
A. Pirit, hematit, manhetit, xiđêrit
B. Xiđêrit, hematit, manhetit, pirit
C. Xiđêrit, hematit, pirit, manhetit
D. Hematit, pirit, manhetit, xiđêrit
Câu 31: Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây
A.Mg, dung dịch HF, dung dịch NaOH
B. F2, Mg, dung dịch NaOH
C. Fe, O2, dung dịch CH3COOH
D. Ca, SiO2, dung dịch H2SO4 loãng
Câu 32: Cho vài giọt brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. bọt khí
B. dung dịch màu xanh
C. kết tủa trắng
D. kết tủa đỏ nâu
Câu 33: Cho dãy các kim loại sau: Ni, Fe, Zn, Na, Cu, Al, Ag. Số kim loại trong dãy khử được ion Fe3+ trong dung dịch muối là
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
Câu 34: Hỗn hợp Q gồm: X, Y là 2 este mạch hở, đơn chức chứa 1 liên kết đôi, là đồng phân của nhau; A và B là 2 peptit mạch hở đều được tạo từ Glyxin và Alanin, hơn kém nhau một liên kết peptit (MA < MB). Thủy phân hoàn toàn 13,945 gam Q cần dùng vừa đủ 0,185 mol NaOH, thu được bốn muối và hỗn hợp hai ancol có tỉ khối với He là 8,4375. Nếu đốt cháy hoàn toàn cũng lượng Q ở trên rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 57,5 gam kết tủa, khí thoát ra có thể tích 1,176 lít đktc. Cho các phát biểu sau :
- Hai ancol trong sản phẩm thủy phân thu được là ancol metylic và propylic
- Thành phần % theo khối lượng oxi trong X là 37,20%
- Tổng số phân tử Gly trong A và B là 6
- Y làm mất màu dung dịch brom và tham gia phản ứng tráng bạc
- Có 1 công thức cấu tạo phù hợp với X
- Tỉ lệ số mắt xích Ala : Gly trong A là 1 :2
Số phát biểu đúng là
A. 6 B. 4
C. 5 D. 2
Câu 35: Một hỗn hợp X gồm H2, 2 hidrocacbon A, B (MA > MB) trong bình kín dung tích 8,96 lít, áp suất p1 = 2 atm, ở 0oC có chứa sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian rồi đưa về 0oC, áp suất p2 = 1,5 atm, thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn ½ hỗn hợp Y qua nước brom thì nước Br2 phai màu một phần, thu được hidrocacbon C duy nhất đi ra khỏi bình. Đốt cháy hoàn toàn C thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng 88 :45. Đốt cháy hết ½ hỗn hợp Y thu được 30,8 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Biết dung tích bình không đổi, thể tích bột Ni không đáng kể. Số mol của A trong X là
A. 0,1 B. 0,2
C. 0,4 D. 0,5
Câu 36: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 6,72 lít khí H2 đktc. Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là
A. 2,7 gam B. 16,2 gam
C. 5,4 gam D. 10,4 gam
Câu 37: Chỉ dùng dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm chất nào dưới đây
A. Na, K, Mg B. Zn, Al2O3, Al
C. Mg, Al, Al2O3 D. Mg, Fe, Al2O3
Câu 38: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Kết luận đúng là
A. c/2 ≤ a ≤ c/2 + b
B. 2c ≤ a ≤ 2b
C. c/2 ≤ a < c/2 + b
D. c/2 ≤ a ≤ b/2
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
Y | Quỳ tím | Quỳ tím chuyển màu xanh |
X, Z | Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng | Tạo kết tủa Ag |
T | Dung dịch Br2 | Kết tủa trắng |
Z | Cu(OH)2 | Tạo dung dịch màu xanh lam |
X, Y, X, T lần lượt là?
A. Etyl fomat, lysin, glucozo, phenol
B. Etyl fomat, lysin, glucozo, axit crylic
C. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin
D. Lysin, etyl fomat, glucozo, anilin
Câu 40: Hòa tan hết hỗn hợp chất rắn A gồm Mg, MgCO3, Fe, Fe(NO3)2 trong đó nguyên tố Oxi chiếm % về khối lượng hỗn hợp vào dung dịch chứa HCl và 0,07 mol KNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B chỉ chứa 45,74 gam gồm các muối và thấy thoát ra 4,928 lít đktc hỗn hợp khí C gồm N2, NO2, NO, H2, CO2 có tỉ khối đối với H2 bằng ( trong C có chứa 0,03 mol H2). Cho dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì dùng hết 830ml. Sau phản ứng này thấy thoát ra 0,224 lít khí mùi khai. Sau đó lấy kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu đươc 17,6 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 3% B. 5%
C. 7% D. 9%
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | D | B | A | A |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | B | C | C | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | D | B | D | D |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | D | D | A | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
B | C | B | D | C |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | B | A | C | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
C | B | B | D | A |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
C | C | C | A | A |
Bài 20. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Đề kiểm tra 15 phút học kì 2
Đề kiểm tra giữa học kì I - Lớp 12
PHẦN 1: LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 2000
CHƯƠNG 8. CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT