Đề bài
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; He=4; C=12; N=14; O=16; Si=28; S=32; Cl=35,5; P=31; Na=23; K=39; Al=27; Mg=24; Ca=40; Sr=88; Ba=137; Cr=52; Ni=59; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Sn=119
Câu 41: Một loại phân supephotphat kép có chứa 55,9% muối canxi đihidrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này là?
A. 33,92% B. 39,76%
C. 42,25% D. 45,75%
Câu 42: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Giá trị m là?
A. 24,1 gam B. 22,9 gam
C. 21,4 gam D. 24,2 gam
Câu 43 : Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:
(1) CH3COOH và C2H5ONa;
(2) C2H5NH2 và C6H5NH3Cl;
(3) C6H5OH và C2H5ONa;
(4) CH3NH2 và ClH3NCH2COOH;
Các cặp xảy ra phản ứng là:
A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (3)
C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3)
Câu 44: Hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm?
A. CH3NH2 B. H2N-CH2-COOH
C. NH3 D. CH3COOH
Câu 45 : Hỗn hợp M gồm Lys-Gly-Ala, Lys-Ala-Lys-Lys-Lys-Gly và Ala-Gly trong đó oxi chiếm 21,3018% về khối lượng. Cho 40,56 gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là?
A. 90,48 B. 67,86
C. 93,26 D. 62,46
Câu 46 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6176 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 14,93 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là?
A. 3,08 gam B. 4,20 gam
C. 3,36 gam D. 4,62 gam
Câu 47 : Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch Y là?
A. 146,7 gam B. 152,0 gam
C. 151,9 gam D. 175,2 gam
Câu 48 : Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử của X là?
A. C4H8O2 B. C8H8O2
C. C6H10O2 D. C6H8O2
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m=78x-103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là?
A. 0,20 B. 0,15
C. 0,08 D. 0,05
Câu 50: Cho 13 gam C2H2 phản ứng với nước có xúc tác thích hợp, hiệu suất phản ứng là 60%. Cho toàn bộ hỗn hợp X thu được tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 được m gam kết tủA. Giá trị m là?
A. 59,4 B. 64,8
C. 112,8 D. 124,2
Câu 51: Este E được tạo thành từ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở (X) và ancol không no, đơn chức, mạch hở có một nối đôi C=C (Y). Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi chất E, X, Y lần lượt thu được b mol CO2, c mol CO2 và 0,5b mol H2O. Quan hệ giữa b và c là?
A. b=c B. c=2b
C. b=2c D. b=3c
Câu 52 : Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z=29) ở trạng thái cơ bản là?
A. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p64s13d10
D. 1s22s22p63s23p63d104s1
Câu 53: Tổng hợp 120 kg polimetylmetacrylat từ axit và ancol thích hợp, hiệu suất của phản ứng este hóa là 30% và phản ứng trùng hợp là 80%. Khối lượng của axit cần dùng là?
A. 430 kg B. 160 kg
C. 113,52 kg D. 103,2 kg
Câu 54 : Cho các phản ứng sau:
(1) FeS + X1 → X2↑ + X3
(2) X2 + CuSO4 → X4 ↓ (đen) + X5
(3) X2 + X6 → X7↓ (vàng) + X8
(4) X3 + X9 → X10
(5) X10 + HI → X3 + X1 + X11
(6) X1 + X12 → X9 + X8 + MnCl2
Các chất X4, X7, X10 và X12 lần lượt là?
A. CuO, CdS, FeCl2, MnO2
B. CuS, S, FeCl2, KMnO4
C. CuS, CdS, FeCl3, MnO2
D. CuS, S, FeCl3, MnO2
Câu 55 : Cho a mol sắt tác dụng với dung dịch chứa a mol HNO3 (NO sản phẩm khử duy nhất của N+5). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem trộn dung dịch thu được với dung dịch nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng hóa học?
A. AgNO3 B. NaOH
C. HCl D. KI
Câu 56: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được m gam kết tủA. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 290 và 83,23 B. 260 và 102,70
C. 290 và 104,83 D. 260 và 74,62
Câu 57 : Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là?
A. Mophin B. Cafein
C. Nicotin D. Heroin
Câu 58: Chọn định nghĩa đúng nhất về đồng phân:
A. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
B. những chất có cùng công thức phân tử nhưng tính chất hóa học khác nhau.
C. hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau.
D. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.
Câu 59: Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau MX<MY) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm –NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N2; 14,56 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với x mol dung dịch HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%
B. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%
C. X có phản ứng tráng bạc
D. Giá trị của x là 0,075
Câu 60: Cho sơ đồ phản ứng sau:
X + NaOH → trong sản phẩm hữu cơ có một chất Y và CH3COONa;
Y + O2 → Y1;
Y1 + NaOH → CH3COONa + H2O
Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là?
A. 2 B. 1
C. 4 D. 3
Câu 61: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng dư), thấy thoát ra khí không màu, đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là?
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2
B. FeCl2 và AgNO3
C. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2
D. Na2CO3 và BaCl2
Câu 62: Đun 7,36 gam ancol A với H2SO4, đặc ở 170oC thu được 2,688 lít olefin (đktc) với hiệu suất 75%. Cho 0,1 mol amin no B phản ứng tối đa với 0,2 mol HCl thu được 11,9 gam muối. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm A và B bằng một lượng oxi vừa đủ rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 100 gam dung dịch H2SO4 đặc 81,34%, sau khi hơi nước được hấp thụ hoàn toàn thấy nồng độ H2SO4 lúc bấy giờ là 70%. Biết CO2, N2 không bị nước hấp thụ. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 14 B. 12
C. 13 D. 15
Câu 63: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong đó nX = 4 (nY + nZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp T là?
A. 74,52% B. 22,26%
C. 67,90% D. 15,85%
Câu 64: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO
C. Hg, Na, Ca D. Fe, Ni, Sn
Câu 65: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Ánh kim B. Tính dẻo
C. Tính cứng D. Tính dẫn điện
Câu 66: Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách nào sau đây?
A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa
C. Dùng photpho để đốt cháy hết O2 cảu không khí
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Câu 67: Hợp chất nào của crom sau đây không bền?
A. Cr2O3 B. CrCl3
C. K2Cr2O7 D. H2Cr2O7
Câu 68: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử C trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng?
A. 37,21% B. 44,44%
C. 43,24% D. 53,33%
Câu 69: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Cao su isopren B. Nilon-6,6
C. Cao su buna D. Amilozo
Câu70: Cho các phản ứng sau:
(1) Cu+H2SO4 đặc
(2) Cu(OH)2+glucozo
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl
(5) Cu+HNO3 đặc
(6) CH3COOH + NaOH
(7) AgNO3 + FeCl3
(8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra là?
A. 7 B. 5
C. 8 D. 6
Câu 71: Cho 13,8335 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 , MgCO3 và Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 và NaNO3 (trong đó tỷ lệ mol của H2SO4 và NaNO3 tương ứng là 19: 1) thu được dung dịch Y (không chứa ion NO3-) và 2,464 lít khí Z (đktc) gồm NO, CO2, NO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 239/11. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH đến khi thu được kết tủa cực đại thấy có 0,444 mol NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dich NaOH dư đun nóng không thấy khí bay rA. Phần trăm về khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,2%. B. 41,9%.
C. 20,3%. D. 23,7%.
Câu 72: Nguyên tắc luyện thép từ gang là?
A. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
B. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn… trong gang để thu được thép.
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,…trong gang để thu được thép.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
Câu 73: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Các chất X, Y, Z lần lượt là?
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
Câu 74: Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. amilozo và amilopectin.
B. anilin và analin.
C. etyl aminoaxetat và α- aminopropioniC.
D. vinyl axetat và mety acrylat.
Câu 75: Thủy phân hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được glyxin và analin. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 4. B. 3.
C. 6. D. 5.
Câu 76: Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y → Na2SO4 + H2O .
Với X là hợp chất chứa một nguyên tử lưu huỳnh, Y là hợp chất không chứa lưu huỳnh. Phản ứng xảy ra trong sơ đồ trên không phải là phản ứng oxi hóa khử. Số cặp chất X và Y thỏa mãn sơ đồ trên là?
A. 3 B. 4
C. 2 D. 5
Câu 77: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử | Mẫu thử | Hiện tượng |
Dung dịch NaHCO3 | X | Có bọt khí |
Dung dịch AgNO3/NH3, t0 | X | Kết tủa Ag |
Y | Kết tủa Ag | |
Z | Không hiện tượng | |
Cu(OH)2/OH- | Y | Dung dịch xanh lam |
Z | Dung dịch xanh lam | |
T | Dung dịch tím |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là?
A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys – Val- AlA.
B. axit axetic, glucozơ, glixerol, Glu- Val.
C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys – Val- AlA.
D. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys – Val- AlA.
Câu 78: Kim loại nào dẻo nhất trong tất cả các kim loại sau?
A. liti. B. sắt.
C. đồng. D. vàng.
Câu 79: Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 13,35 gam AlCl3, thu được m gam kết tủA.
Giá trị của m là
A. 7,8 B. 3,9
C. 5,46 D. 2,34
Câu 80: Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 ( tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch H2SO4 (loãng, vừa đủ) thu được dung dịch (A).Cho m gam Mg vào dung dịch (A), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B. Thêm dung dịch KOH dư vào (B) được kết tủa (D). Nung (D) trong không khí đến khối lượng không đổi được 45,0 gam chất rắn (E). giá trị gần nhất của m là?
A. 6,6 gam B. 13,2 gam
C. 11,0 gam D. 8,8 gam
Lời giải chi tiết
41 | 42 | 43 | 44 | 45 |
A | B | A | B | B |
46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
B | C | B | D | C |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 |
C | D | A | D | D |
56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
B | C | C | B | A |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 |
C | A | D | D | C |
66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
D | D | B | D | C |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 |
C | B | D | D | C |
76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
B | D | D | C | D |
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 – Hóa học 12
CHƯƠNG III. HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Chương 8: Phân biệt một số chất vô cơ
Bài 18. Đô thị hóa
Địa lí dân cư