Đề bài
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Ba=137; Cr=52; Zn=65.
Câu 41: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 2,925. B. 3,3.
C. 1,695. D. 3,65.
Câu 42: Hiđrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong môi trường axit, đun nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng hiđrat hóa axetilen là:
A. 80%. B. 70%.
C. 92%. D. 60%.
Câu 43: Cho dãy các chất: cumen, toluen, o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là?
A. 3. B. 6.
C. 5. D. 4.
Câu 44: Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được trùng hợp từ monome có tên gọi là:
A. axit acrylic. B. metyl acrylat.
C. metyl metacrylat. D. axit metacrylic.
Câu 45: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2SiO3. B. CH3COOH.
C. KMnO4. D. C2H5OH.
Câu 46: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C5H10O4N2. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a gam một muối cacboxylat và 0,2 mol hỗn hợp Y gồm hai khí đều có chứa nitơ và đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y, thu được 0,6 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Giá trị của a là?
A. 16,0 B. 15,8.
C. 16,4. D. 16,2.
Câu 47: Oxi hóa không hoàn toàn 5,12 gam ancol A (no, mạch hở đơn chức) thu được 7,36 gam hỗn hợp X gồm ancol, axit, anđehit, nước. Chia X thành hai phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 thu được 23,76 gam kết tủa.
Phần 2 cho tác dụng vừa đủ với Na thu được m gam chất rắn.
Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 2,04. B. 2,16.
C. 4,44. D. 4,2.
Câu 48: Kim loại nào sau đây tan tốt ở nhiệt độ thường?
A. Fe. B. Ca.
C. Al. D. Mg.
Câu 49: Hợp chất hữu cơ đơn chức X có công thức phân tử C5H10O2. Biết X không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 9. B. 10.
C. 8. D. 7.
Câu 50: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần phần trăm về khối lượng của nitơ trong X là 11,846%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?
A. 7,68 gam. B. 3,36 gam.
C. 10,56 gam. D. 6,72 gam.
Câu 51: Chất nào sau đây làm chuyển màu quỳ tím
A. Anilin. B. Glyxin.
C. Phenol. D. Lysin.
Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 18,025 gam hỗn hợp bột rắn gồm Fe2O3, Fe(NO3)2, Zn bằng 480 ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được dung dịch X chứa 30,585 gam chất tan và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm (N2O, NO, H2) có tỉ khối hơi với He là 6,8. Cho AgNO3 dư vào dung dịch X ở trên thấy thu được 0,112 lít khí NO (đktc) (sản phẩm khử duy nhất) và 72,66 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 29,96%. B. 39,89%.
C. 17,75%. D. 62,32%.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khí thải ra khí quyển gây phá hủy tầng ozon.
B. Đám cháy magie có thể dập tắt được bằng cát khô.
C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
Câu 54: X là một chất khí rất độc, gây ngạt do kết hợp với hồng cầu tạo ra hợp chất bền, làm hồng cầu mất khả năng vận chuyển oxi đến các tế bào. Y là khí gây ra mưa axit (là hiện tượng mưa có độ pH dưới 5,6, gây tác hại rất lớn đến con người và môi trường sống). Hai khí X và Y lần lượt là?
A. CO và SO2. B. CO và CO2.
C. CO2 và NO2. D. CO2 và SO2.
Câu 55: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Gang là hợp chất của sắt và cacbon trong đó cacbon chiếm từ 2-5% khối lượng.
B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
C. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn, màu trắng xanh, không tan trong nước.
D. Quặng hemantit sắt có thành phần chính là Fe2O3.
Câu 56: Cho các nhận xét sau:
1. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triaxyl glixerol.
2. Mỡ động vật, dầu thực vật tan nhiều trong benzen, hexan, clorofom.
3. Chất giặt rửa tổng hợp là muối natri của axit cacboxylic nhưng có tính năng giặt rửa như xà phòng.
4,. Chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa cả trong nước cứng.
5. Các muối panmitat hay stearat của các kim loại hóa trị (II) thường khó tan trong nước.
Số nhận xét đúng là?
A. 5. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 57: Hỗn hợp E gồm a mol peptit T (X-Ala-Ala), b mol amino axit X, c (mol) amin Y (X là anino axit no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH,Y là amin no, đơn chức, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon với X). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch F chứa 51,3 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho m gam E tác dụng với dung dịch HCl dư,sau phản ứng hoàn toàn thu được 74,85 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là?
A. 46,2. B. 42,5.
C. 45,7. D. 40,8.
Câu 58: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1:1) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X và sau 2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được a mol khí H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 4a mol khí H2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra.
B. Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,75t (h).
C. Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hết.
D. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 9a mol.
Câu 59: Hỗn hợp E chứa các este đều mạch hở, trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este X (CnH2nO2), este Y (CnH2n-2O2) và este Z (CmH2m-4O6). Đun nóng 15,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T chứa các ancol đều no và 16,84 gam hỗn hợp các muối. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 8,176 lít khí O2 (ở đktc), thu được CO2 và 7,02 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là:
A. 7,80%. B. 6,65%.
C. 13,04%. D. 9,04%.
Câu 60: Có sáu dung dịch đựng riêng biệt trong sáu ống nghiệm không dán nhãn: K2CO3, FeCl3, Zn(NO3)2, NaHSO4, NaCl, CrCl3. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch Ba(OH)2 thì nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trong số các dung dịch trên?
A. 5. B. 6.
C. 3. D. 4.
Câu 61: Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là:
A. Al. B. Cu.
C. Au. D. Ag.
Câu 62: Đem hòa tan 90 gam một loại gang (trong đó cacbon chiếm 6,667% về khối lượng,còn lại là sắt) vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được sản phẩm khử duy nhất NO2. Thể tích khí thoát ra ở đktc là:
A. 112 lít. B. 145,6 lít.
C. 156,8 lít. D. 100,8 lít.
Câu 63: Biết số hiệu nguyên tử sắt là 26. Ion Fe2+ có cấu hình electron là:
A. A. [Ne]3d6. B. [Ar]3d44s2.
C. [Ar]3d54s1. D. [Ar]3d6.
Câu 64. Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH?
A. CrO3. B. AlCl3.
C. NaHCO3. D. CO.
Câu 65: Tiến hành hai thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Nhỏ rất từ từ đến hết V lít dung dịch chứa HCl 1M vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được x mol CO2.
Thí nghiệm 2: Nhỏ rất từ từ đến hết dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 vào V lít dung dịch HCl 1M,thu được 1,6x mol khí CO2.
Tỉ lệ x:y là
A. 2:5. B. 1:2.
C. 1:3. D. 2:3.
Câu 66: Tác nhân nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe2+. B. Ag.
C. Cu. D. Al3+.
Câu 67: Hợp chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozo. B. Saccarozo.
C. Amilopectin. D. Glucozo.
Câu 68: Cho các phản ứng sau:
(1) X + X3+ → X2+
(2) X2+ + Y+ → X3+ + Y
Sự sắp xếp đúng với chiều tăng dần tính oxi hóa của các cation là?
A. X3+, X2+, Y+. B. X2+, Y+, X3+.
C. X2+, X3+, Y+. D. Y+, X2+, X3+.
Câu 69: Đun 0,2 mol este đơn chức X ới 300 ml NaOH 1M. Sau khi kết thúc phản ứng, chưng cất lấy hết ancol Y và chưng khô được 10,4 gam chất rắn khan. Cho hết ancol Y vào bình Na dư khối bình đựng Na tăng 9 gam. Công thức este X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 70: Chất hữu cơ X chứa vòng benzen và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Đốt cháy hoàn toàn 2,06 gam X bằng oxi, thu được 4,84 gam khí CO2 và 0,9 gam H2O. Mặt khác, cho 2,06 gam tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,3M, đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối có khối lượng 3,08 gam. Axit hóa hoàn toàn Y bằng dung dịch H2SO4, thu được hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức, trong đó có một chất không no và chất hữu cơ E có chứa vòng benzen. Phân tử khối của E là?
A. 110. B. 138.
C. 106. D. 124.
Câu 71: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên dưới:
Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thí nghiệm trên mô tả cho quá trình ăn mòn điện hóa học.
B. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro thoát ra ở phía thanh Zn.
C. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro chỉ thoát ra ở phía thanh Zn.
D. Thanh Zn là cực âm và thanh Cu là cực dương của pin điện.
Câu 72: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm saccarozo, amilozo, xenlulozo thu được ( m+1,8) gam hỗn hợp Y gồm glucozo và fructozo. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH2, thu được 27 gam Ag. Giá trị của m là?
A. 20,7. B. 18,0.
C.22,5. D. 18,9.
Câu 73: Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol tương ứng) sau:
(a) Al và Na (1:2) vào nước dư.
(b) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) vào nước dư.
(c) Cu và Fe2O3 (2:1) vào dung dịch HCl dư.
(d) BaO và Na2SO4 (1:1) vào nước dư.
(e) Al4C3 và CaC2 (1:2) vào nước dư.
(f) BaCl2 và NaHCO3 (1:1) vào dung dịch NaOH dư.
Số hỗn hợp rắn tan hoàn toàn tạo thành dung dịch trong suốt là:
A. 6. B. 3.
C. 5. D. 4.
Câu 74: Cho dãy các chất sau: (1) CH3CH2NH2, (2) (CH3)2NH, (3) CH3COOH, (4) HCOOCH3. Tính chất của các chất được mô tả như sau:
X | Y | Z | T | |
Độ tan trong nước (g/100 gam nước) | Vô hạn | Vô hạn | 29,4 | Vô hạn |
pH dung dịch 0,1M | 11,2 | 11,0 | 7,0 | 2,9 |
Nhiệt độ sôi (oC) | 9 | 20 | 32 | 118 |
Chất Y là?
A. CH3CH2NH2. B. CH3COOH.
C. HCOOCH3. D. (CH3)2NH.
Câu 75: Nung hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe; 6,4 gam Cu và 19,5 gam Zn với một lượng dư lưu huỳnh đến khi phản ứng hoàn toàn. Sản phẩm của phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được khí B. Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 20% (D=1,1 g/ml) tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí B là?
A. 902,73 ml. B. 752,27 ml.
C. 427,27 ml. D. 512,72 ml.
Câu 76: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Mg.
C. Cu. D. Na.
Câu 77: Trong số các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ axetat; (5) tơ capron; (6) tơ enan. Số tơ nhân tạo là:
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 5.
Câu 78: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Để tác dung tối đa với dung dịch Y cần dùng hế V lít CO2 ở đktc.
Giá trị của V là:
A. 2,688. B. 11,20.
C. 8,512. D. 4,256.
Câu 79: Cho các nhận xét sau:
(a) Mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-, HCO3- có độ cứng vĩnh cửu.
(b) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân.
(c) Nhôm là kim loại lưỡng tính.
(d) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(e) Crom tan ngay khi cho vào dung dịch HCl loãng nguội.
(g) Đồng thời phản ứng hiđro, nitơ và cacbon khi đun nóng.
Số nhận xét đúng là?
A. 5. B. 4.
C. 3. D. 2.
Câu 80: Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch NaOH 0,5M (loãng).
Để hòa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl.
Giá trị của a là?
A. 0,9. B. 1,3.
C. 0,5. D. 1,5.
Lời giải chi tiết
41 | 42 | 43 | 44 | 45 |
D | A | D | C | C |
46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
B | D | B | C | D |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 |
D | A | B | A | A |
56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
D | C | B | C | B |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 |
D | A | D | D | A |
66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
C | C | C | A | D |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 |
C | A | D | A | C |
76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
B | C | C | D | B |
CHƯƠNG III. SÓNG CƠ
CHƯƠNG 9. QUẦN XÃ SINH VẬT
Bài 38. Thực hành: So sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ
Địa lí tự nhiên. Vị trí và lịch sử phát triển lãnh thổ
Địa lí các ngành kinh tế. Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp