Đề bài
Câu 1: Alanin có công thức cấu tạo là?
A. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. C6H5NH2.
D. H2NCH2COOH.
Câu 2: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl. B. Na2CO3.
C. NaNO3. D. HCl.
Câu 3: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là?
A. Fe(OH)3. B. Fe2O3.
C. FeSO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 4: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag. B. Al.
C. Fe. D. Cu.
Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
Câu 6: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là?
A. đá vôi. B. boxit.
C. thạch cao sống. D. thạch cao nung.
Câu 7: Hỗn hợp kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch FeCl2 dư
A. Zn, Cu. B. Al, Ag.
C. Cu, Mg. D. Zn, Mg.
Câu 8: Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng
A. este hóa. B. xà phòng hóa.
C. thủy phân. D. trùng ngưng.
Câu 9: Glucozo và fructozo đều là?
A. thuộc loại đisaccarit.
B. có phản ứng tráng bạc.
C. có công thức phân tử C6H10O5.
D. có nhóm –CH=O trong phân tử.
Câu 10: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là?
A. Pb. B. W.
C. Cr. D. Hg.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Xenlulozo có phân tử khối rất lớn, gồm nhiều gốc β-glucozo liên kết với nhau.
B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước lạnh.
C. Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung là Cn(H2O)m.
D. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
Câu 12: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
A. Axit propanoic.
B. Axit 2-metylpropanoic.
C. Axit metacrylic.
D. Axit acrylic.
Câu 13: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. lòng trắng trứng, fructozo, axeton.
B. anđehit axetic, saccarozo, axit axetic.
C. fructozo, axit acrylic, ancol etylic.
D. glixerol, axit axetic, glucozo.
Câu 14: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 4. B. 3.
C. 6. D. 5.
Câu 15: Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ
A. axetat. B. bán tổng hợp.
C. poliamit. D. thiên nhiên.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất các các phản ứng của kim loại với lưu huỳnh đều cần đun nóng.
B. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C. Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
Câu 17: Cho 375 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,6. B. 7,8.
C. 3,9. D. 19,5.
Câu 18: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào?
A. phenylamin. B. axit axetic.
C. benzen. D. ancol etylic.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Li được dùng làm tế bào quang điện.
B. Kim loại cứng nhất là Cr.
C. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
D. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 20: Cho m gam nhôm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là?
A. 5,40. B. 8,10.
C. 2,70. D. 4,05.
Câu 21: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên:
Sau một thời gian thì ở ống nghiệm chứa dung dịch Cu(NO3)2 quan sát thấy:
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. có xuất hiện kết tủa màu đen.
C. có xuất hiện kết tủa màu trắng.
D. có sủi bọt khí màu vàng lục, mùi hắc.
Câu 22: Cho các phát biểu sau đây:
(a) Chỉ dùng một thuốc thử là dung dịch brom để phân biệt benzen, toluen, stiren.
(b) Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete.
(c) Metyl propionat có công thức là CH3CH2COOCH3.
(d) Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic.
(e) Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 23: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau:
(a) Do hoạt động của núi lửa.
(b) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt.
(c) Do khí thải từ các phương tiện giao thông.
(d) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
(e) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước.
Những nhận định đúng là:
A. (b), (c), (e). B. (b), (c), (d).
C. (a), (b), (c). D. (a), (b), (d).
Câu 24: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH)
(a) Phenol tan ít trong etanol.
(b) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(d) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
(e) Phenol phản ứng được với natri, nước brom, dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là?
A. 5. B. 4.
C. 2. D. 3.
Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 9,85. B. 11,82.
C. 19,70. D. 17,73.
Câu 26: Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 60%. B. 90%.
C. 70%. D. 80%.
Câu 27: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là?
A. 21,6 gam. B. 64,8 gam.
C. 10,8 gam. D. 43,2 gam.
Câu 28: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là?
A. 39,76%. B. 42,25%.
C. 45,75%. D. 48,52%.
Câu 29: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:
A. 2. B. 4.
C. 3. D. 1.
Câu 30: Cho các phát biểu sau
(a) Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.
(b) Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
(c) Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
(d) CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển phá hủy tầng ozon.
(e) Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử, tinh thể kim cương cứng nhất trong tất cả các chất.
(g) Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trên trái đất.
Số phát biểu không đúng là?
A. 5. B. 4.
C. 2. D. 3.
Câu 31: Điện phân dung dịch X chứa x mol CuSO4 và 0,15 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 1,848 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 4,368 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của x là?
A. 0,1125. B. 0,1800.
C. 0,1950. D. 0,1350.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 trong 200 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên.
Giá trị của a là?
A. 2,0. B. 1,5.
C. 1,0. D. 0,5.
Câu 33: X là đipeptit, Y là pentapeptit được tạo bởi các α-aminoaxit no chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp E chứa X, Y thu được N2, H2O và CO2 trong đó số mol của CO2 nhiều hơn số mol của H2O là 0,045 mol. Mặt khác, đun nóng 119,6 gam hỗn hợp E cần dùng 760 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 172,8 gam. B. 176,4 gam.
C. 171,8 gam. D. 173,2 gam.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,75 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 6,90 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,45. B. 0,15.
C. 0,30. D. 0,60.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 43,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 860 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,12 mol NO và 0,26 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 113,8 gam muối khan. Thành phần phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là?
A. 25,5%. B. 18,5%.
C. 20,5%. D. 22,5%.
Câu 36: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 20,24 gam E cần vừa đủ 140 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai muối có tổng khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 8,064 lít khí CO2 (đktc) và 9,72 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 43,0. B. 21,5.
C. 20,2. D. 23,1.
Câu 37: Người ta hòa 216,55 gam hỗn hợp muối KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước dư thu được dung dịch A. Sau đó cho m gam hỗn hợp B gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO vào dung dịch A rồi khuấy đều tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy B tan hết, thu được dung dịch C chỉ chứa các muối và có 2,016 lít hỗn hợp khí D có tổng khối lượng là 1,84 gam gồm 5 khí (đktc) thoát ra trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. Cho BaCl2 dư vào C thấy xuất hiện kết 356,49 gam kết tủa trắng. Biết trong B oxi chiếm 64/205 về khối lượng. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18. B. 20.
C. 22. C. 24.
Câu 38: Ứng với công thức phân tử C3H6O2 mạch hở, có x đồng phân làm quỳ hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với NaOH và vừa tác dụng được với AgNO3 và t đồng phân cấu tạo vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai?
A. x = 1. B. t = 2.
C. y = 2. D. z = 0.
Câu 39: Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho Ba vào dung dịch NaHSO3.
(d) Cho Mg vào dung dịch NaHSO4.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(g) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm vừa có khí bay ra vừa có kết tủa là:
A. 5. B. 4.
C. 2. D. 3.
Câu 40: Hợp chất hữu cơ X chứa (C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y,chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT<126). Cho các nhận xét sau:
(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Số nguyên tử H trong phân tử T bằng 10.
(c) Nếu cho a mol T phản ứng hoàn toàn với Na dư thì thu được a mol khí hiđro.
(d) Trong X chứa 6 liên kết π.
Số nhận xét đúng là?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 1.
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | B | C | A | A |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | D | A | B | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
B | C | D | A | C |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | C | A | A | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
D | B | C | B | A |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | B | B | A | D |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
A | A | D | C | C |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | B | D | B | A |
Bài 9. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
Đề thi giữa học kì 1
Chương 4. Polime và vật liệu polime
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 – Hóa học 12
Đề khảo sát chất lượng đầu năm