Đề bài
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; K = 39; Na = 23; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn = 65; Ag = 108; Cu = 64, Ba = 137; Br = 80.
Câu 1: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khỏe con người là?
A. nicotin B. heroin
C. cocain D. cafein
Câu 2: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, thấy xuất hiện kết tủa màu
A. trắng B. xanh
C. tím D. đỏ
Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+:
A. [Ar]3d3 B. [Ar]3d5
C. [Ar]3d4 D. [Ar]3d6
Câu 4: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(1) 2C + Ca → CaC2
(2) C +2H2 → CH4
(3) C + CO2 → 2CO
(4) 3C + 4Al → Al4C3
Trong các phản ứng trên tính khử của Cabon thể hiện ở các phản ứng
A. (3) B. (4)
C. (2) D. (1)
Câu 5: Các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, trong thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là?
A. đồng phân B. đồng khối
C. đồng vị D. đồng đẳng
Câu 6: Crom (VI) oxi (Cr2O3) có màu gì
A. màu da cam B. màu xanh lục
C. màu đỏ thẫm D. màu vàng
Câu 7: Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch nào sau đây:
A. CaCl2 B. KCl
C. Ca(OH)2 D. Na2CO3
Câu 8: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong dung dịch nào sau đây
A. K+, Fe2+, NO3- B. Al3+, Cu2+, SO42-
C. Ca2+, Na+, Cl- D. Na+, Mg2+, OH-
Câu 9: Este nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom
A. CH3CH2COOCH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
Câu 10: Kim loại nhôm tan được trong dung dịch
A. NaCl B. H2SO4 đặc nguội
C. NaOH D. HNO3 đặc nguội
Câu 11: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli acrilonitri
B. Polistiren
C. Poli (etylen teraphtalat)
D. Poli(metyl metacrylat)
Câu 12: X là một kim loại nhẹ màu trắng bạc được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là?
A. Cu B. Al
C. Fe D. Ag
Câu 13: Lên mem m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 80%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong, thu được 20 g kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thấy thu thêm được 10 g kết tủa nữa. Giá trị của m là?
A. 40,5 B. 48,0
C. 43,2 D. 45,0
Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau
- Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2
- Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl
- Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
- Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 4 B. 3
C. 1 D. 2
Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,550 B. 9,850
C. 14,775 D. 19,700
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
- Kim loại đồng khử được ion Fe2+ trong dung dịch
- Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li
- Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội
- Điện phân nóng chảy NaCl thu được kim loại Na ở anot
- Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại
Số phát biểu đúng là?
A. 5 B. 4
C. 2 D. 3
Câu 17: Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là?
A. 2,34 B. 1,56
C. 1,17 D. 0,78
Câu 18: Cho dãy các chất: alanin, saccarozo, triolein, metylamoni clorua, metylamin. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 5 B. 4
C. 2 D. 3
Câu 19: Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm
A. H3PO4 và KH2PO4
B. K3PO4 và KOH
C. KH2PO4 và K2HPO4
D. K2HPO4 và K3PO4
Câu 20: Cho 6,75 gam aminX đơn chức bậc 1 phản ứng với lượng dư dung dịch HCl thu được 12,225 gam muối. Công thức của X là
A. C3H7NH2 B. CH3CH2NH2
C. CH3NH2 D. CH3NHCH3
Câu 21: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X đktc vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là
A. 0,015 mol B. 0,075 mol
C. 0,05 mol D. 0,07 mol
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
D. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro khi đun nóng có xúc tác Ni
Câu 23: Cho phản ứng sau:
Các phản ứng đều tạo N2 là?
A. (2), (3), (5) B. (1), (3), (4)
C. (2), (4), (6) D. (1), (5), (6)
Câu 24: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dãy các chất KMnO4, Cl2, NaClO, Na2CO3, NaCl, Ag, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:
A. 5 B. 6
C. 7 D. 4
Câu 25: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết tủa được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thí nghiệm | Hiện tượng |
X | Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm | Có màu xanh lam |
Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng | Kết tủa Ag | |
Y | Đun nóng với dung dịch NaOH loãng dư để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 | Taọ dung dịch xanh lam |
Z | Tác dụng với quỳ tím | Quỳ tím chuyển màu xanh |
T | Tác dụng với nước brom | Có kết tủa trắng |
Chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol
B. saccarozo, triolein, lysin, anilin
C. saccarozo, etyl axetat, glyxin, anilin
D. xenlulozo, vinyl axetat, natri axetat, glucozo
Câu 26: Hợp chất hữu cơ X có CTPT là C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3 B. 4
C. 2 D. 1
Câu 27: Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2Na. Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có CTPT : C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X và Y là?
A. X là CH3-COOH3NCH3 và Y là CH2=CH-COONH4
B. X là CH3CH(NH2) COOH và Y là CH2=CH-COONH4
C. X là H2NCH2-COOCH3 và Y là CH3CH2 -COONH4
D. X là H2NCH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4
Câu 28: Cho dãy chuyển hóa sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là?
A. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2
B. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3
C. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2
D. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3
Câu 29: Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ dưới đây:
Khí X là?
A. etilen B. nito đioxit
C. hidro D. metan
Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M đun nóng. Thể tich dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 150 ml B. 400 ml
C. 300 ml D. 200 ml
Câu 31: Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất B có công thức phân tử C4H9NO2. Nếu cho 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH thu được sản phẩm gồm ancol etylic, a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam X bằng lượng Oxi vừa đủ thu được khí N2 và 96,975 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 1,33 B. 2,60
C. 0,76 D. 6,10
Câu 32: Cho các chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6 B. 5
C. 7 D. 4
Câu 33: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu ( trong đó số mol FeO bằng 1/4 số mol của hỗn hợp X). Hòa tan hoàn toàn 27,36 g X trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3- ở đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua có khối lượng 58,16 gam. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 110,17 B. 106,93
C. 100,45 D. 155,72
Câu 34: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia Y thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một kết tủa
- Phần 2 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?
A. 20,21 B. 41,24
C. 20,62 D. 31,86
Câu 35: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi). Trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là?
A. 0,18 B. 0,26
C. 0,15 D. 0,24
Câu 36: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY, Z là ancol có cùng số nguyên tử C với X, T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam chất rắn E tác dụng với tối đa 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là :
A. 5,8 B. 5,44
C. 4,68 D. 5,04
Câu 37: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 g X vào nước thu được 1,12 lít khí H2 đktc và dung dịch Y trong đó có 5,6 g dung dịch NaOH. Cho toàn bộ Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 29,52 B. 27,96
C. 1,56 D. 36,52
Câu 38: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2 % về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là?
A. 13,1 B. 16
C. 13,8 D. 12,0
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al2O3 và Na vào nước thu được dung dịch Y và x lít H2 đktc. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dich Y,khối lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam ) phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây.
Giá trị của x là?
A. 1,68 B. 5,04
C. 3,36 D. 10,08
Câu 40: Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm 2 chất hữu cơ X và Y (MX < MY) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối của môt axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Công thức của Y là?
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOC2H5
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH3
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | A | B | A | D |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | D | D | B | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
C | B | A | B | D |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | D | D | D | B |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
B | A | C | D | B |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | D | C | B | C |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
A | B | D | A | C |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
C | A | B | D | A |
Chương 7: Sắt và một số kim loại quan trọng
Bài 5. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hoá học 12
Tải 10 đề kiểm tra 45 phút - Chương 3 – Hóa học 12
Chương 1. Cơ chế di truyền và biến dị