Đề bài
H=1, C=12, N=14, O=16, P=31, Na = 23, Mg =12, Al = 27, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca =40, Cr= 52, Fe =56, Cu=64, Zn = 65, Br=80, Ag =108, Ba=137
Câu 1: Tách nước 2-metylbutan-2-ol bằng H2SO4 đặc ở 1700C thu được sản phẩm chính nào?
A. 2-metylbut-3-en
B. 2-metylbut-2-en
C. 3-metylbut-2-en
D. 2-metylbut-1-en
Câu 2: Có các phát biểu sau về 4 chất hữu cơ: Alanin, phenol, triolein và saccarozơ
(1) Có 3 chất ở trạng thái rắn trong điều kiện thường
(2) Có 3 chất tham gia được phản ứng thủy phân
(3) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch nước Brom
(4) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch NaOH
(5) Có 1 chất lưỡng tính
Số phát biểu đúng là?
A. 2 B. 3
C. 5 D. 4
Câu 3: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Fe(NO3)2 và NaHSO4
B. Na2CO3 và NaOH
C. NaCl va AgNO3
D. HNO3 và NaHCO3
Câu 4: Amin nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Anilin B.metylamin
C. Etylamin D. propylamin
Câu 5: Dẫn hỗn hợp khí X gồm etilen và axetilen qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 28,8 gam kết tủa và thấy có 2,912 lít khí (đo ở đktc) thoát ra.Phần trăm khối lượng của axetilen trong X là?
A. 50,15% B. 53,85%
C. 46,15% D. 49,85%
Câu 6: Công thức phân tử của kali đicromat là?
A. K2Cr2O7 B. KCrO3
C. Na2Cr2O7 D.K2CrO4
Câu 7: Cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic
(1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm
(2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70 0C trong vài phút
(4) Cho 1ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là?
A. (4), (2), (3), (1)
B. (1), (4), (2), (3)
C. (4), (2), (1), (3)
D. (1), (2), (3), (4)
Câu 8: Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Glucozơ B. Xenlulozơ
C. Amilozơ D. Saccarozơ
Câu 9: Khi phân hủy hết pentapeptit X (Gly- Ala-Val-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm chứa gốc glyxyl mà dung dịch của nó có phản ứng màu biure?
A. 4 B.2
C.3 D.5
Câu 10: Khi cho H2NCH2-COOCH3 tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ X. chất X là:
A. Ancol etylic B. Etylamin
C. Ancol metylic D. Metylamin
Câu 11: Trùng hợp acrinitrin (CH2=CH-CN) thu được polime được sử dụng để làm?
A. Tơ capron B. Tơ lapsan
C. Tơ visco D.Tơ nitron
Câu 12: Các hợp chất este no, đơn chức mạch hở có công thức chung là?
A. CnH2n+2O2(n 2)
B.CnH2n-2O2(n 3)
C.CnH2nO2(n 2)
D.CnH2nO2(n 12)
Câu 13: Các nhận xét sau:
(a) Thành phần chính của phân đạm ure là (NH2)2CO
(b) Phân đạm amoni nên bón cho các loại đất chua
(c) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3
(d) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho
(e) NPK là một loại phân bón hỗn hợp
(f) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh , chống rét và chịu hạn cho cây
Số nhận xét sai là?
A.1 B.2
C.4 D.3
Câu 14: Số đồng phân của axit cacboxylic có công thức C4H8O2 là?
A.3 B.4
C.2 D.1
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá sắt vào dụng dịch HCl có thêm vài giọt CuSO4
(2) Cho lá sắt vào dụng dịch FeCl3
(3) Cho lá thép vào dụng dịch ZnSO4
(4) Cho lá sắt vào dụng dịch CuSO4
(5) Cho lá kẽm vào dụng dịch HCl
Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là?
A.5 B.4
C.2 D.3
Câu 16: chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HF B. Al(OH)3
C. Ba(OH)2 D. Cu(OH)2
Câu 17: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Công thức của muối thu được và nồng độ của muối trong dung dịch A là?
A. NaH2PO4 , 11,2%
B. Na2HPO4 và 13,26%
C. Na3PO4 và 7,66%
D. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%
Câu 18: Cho 0,1 mol amin X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5 M (loãng ) thu được dung dịch chứa 9,4 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là?
A. 2 B. 5
C. 4 D. 3
Câu 19: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol KHCO3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị sau:
Tỉ lệ a:b là?
A. 2:1 B. 2:5
C.1:3 D.3:1
Câu 20: Một loại chất béo được tạo thành bởi glixerol và 3 axit béo là axit panmitic, axit oleic và axit linoelic. Đun 0,1 mol chất béo này với 500 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X ( trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) còn lại m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?
A. 99,2 B. 97
C. 91,6 D. 96,4
Câu 21: Cho mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước dư thu được 300 ml dung dịch X và 0,336 lít khí H2 ở đktc. pH của dung dịch X là?
A.12 B.12,7
C.2 D.13
Câu 22: Lấy 6,0 gam andehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là?
A. 21,6 gam B. 86,4 gam
C. 129,6 gam D.43,2 gam
Câu 23: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại.
Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là?
A.Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu, Ag
B. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu, Ag
C.Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu, Fe
D.Cu(NO3)2 ;Fe(NO3)2 và Ag, Cu
Câu 24: Dãy so sánh tính chất vật lí của dãy kim loại nào sau đây không đúng?
A. Nhiệt độ nóng cháy của Hg< Al< W
B. Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag< Cu<Au
C. Tính cứng của Fe> Cr > Cs
D. Khối lượng riêng của Li< Fe< Os
Câu 25: Nung 13,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp trong nhóm IIA thu đưuọc 6,8 gam hai oxit.
Công thức của muối và phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp là?
A. MgCO3(62,69%) và CaCO3 ( 37,31%)
B. BaCO3(62,7%) và CaCO3 ( 37,3%)
C. MgCO3(63,5%) và CaCO3 ( 36,5%)
D. MgCO3(62,69%) và BaCO3 ( 37,31%)
Câu 26: Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02 mol), Mg2+ (0,02 mol); Ca2+ (0,04 mol) Cl- ( 0,02mol); HCO3- (x mol). Cần thêm bao nhiêu lít dung dịch Ca(OH)2 0,02M vào cốc trên để làm mềm nước?
A. 2 B.4
C.6 D.3
Câu 27: X,Y,Z,T là một trong số những chất benzylamin, metylamin, anilin, metyl fomat. Kết quả nghiên cứu một số tính chất đưuọc thể hiên ở bảng dưới đây:
Mẫu thử | Nhiệt độ sôi (0C) | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | -6,3 | Khí HCl | khói trắng xuất hiện |
Y | 32,0 | dung dịch AgNO3/NH3 | kết tủa Ag trắng sáng |
Z | 184,1 | Dung dịch Br2 | kết tủa trắng |
T | 185,0 | Quỳ tím ẩm | hóa xanh |
Các chất X, Y, Z, T tương ứng là?
A. Metylamin, metyl fomat, anilin và benzylamin
B. Metyl fomat, metylamin, anilin và benzylamin
C. Benzylamin, metyl fomat, anilin và metylamin
D. Metylamin, metyl fomat, benzylamin và anilin
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin và alanin đều cùng số nguyên tử hidro
B. Thành phần chính của tơ tằm là fibroin
C. Các amino axit đều ít tan trong nước
D. Trimetylamin là một trong các chất gây mùi tanh của cá
Câu 29: Kim loại M có các tính chất nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường, tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội Kim loại M là?
A. Cr B. Zn
C. Fe D. Al
Câu 30: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4?
A. Dung dịch H2SO4 loãng
B. Dung dịch HNO3 loãng
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 8,975 gam hỗn hợp gòm Al, Fe và Zn vào một lượng ừa đủ dung dịch H2SO4 loãng . Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu đưuọc 32,975 gam muối khan. Vậy giá trị của V là?
A.6,72 B.5,6
C.11,2 D.4,48
Câu 32: Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng với điện cực trơ là?
A. Cu, Ca, Zn B. Fe, Cr, Al
C. Li, Ag, Sn D. Zn, Cu, Ag
Câu 33: Hợp chất X có công thức phân tử là C10H10O4 có chứa vòng benzen. thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) X + 2NaOH Y + H2O + T+ Z
(b) Y + HCl Y1 + NaCl
(c) C2H5 OH + O2 Y1 + H2O
(d) T + HClT1 + NaCl
(e) T1 + 2AgNO3 +4NH3 +H2O (NH4)2CO3 + 2Ag + 4NH4NO3
Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC)
A.145 đvC B.164 đvC
C.132 đvC D.134 đvC
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 1,62 gam A trong 280 ml dung dịch HNO3 1M thu dưuọc dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất ). Mặt khác cho 7,35 gam hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào 500 ml dung dịch HCl được dung dịch Y và 2,8 lít khí H2 (đktc). Khi trộn dung dịch X vào dung dịch Y tạo thành 1,56 gam chất kết tủa.Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là?
A. 0,15M B. 1,5M
C. 0,3M D. 3M
Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2
(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2
(3 Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng
(4) cho H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3
(5) Cho SO2 dư vào dung dịch H2S
(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2
(7) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là?
A. 5 B. 4
C. 6 D. 8
Câu 36: Cho 3,99 gam hỗn hợp X gồm CH8N2O3và C3H10N2O4 đều mạch hở tác dụng vừa đủ vơi dung dịch NaOH thu được dung dịch Yvà 1,232 lít khí X duy nhất ở đktc, làm xanh quỳ ẩm. Cô cạn Y thu được chất rắn chỉ chứa muối. Phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Y là?
A. 31,15% B. 22,20%
C. 19,43% D. 24,63%
Câu 37: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở MX < MY. T là este hai chức tạo bởi X, Y và 1 ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 10,32 gam hỗn hợp E gồm : X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2 thu được 8,4 lít CO2 (đktc) và 4,86 gam nước.Mặt khác, 10,32 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 dư thu được 19,44 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1,5M là?
A.15,81 gam B.19,17 gam
C.20,49 gam D.21,06 gam
Câu 38: Hỗn hợp E gồm tripeptit X (Gly-Ala-Lys) và chất hữu cơ Y ( C4H14O2N2) đều mạch hở. Cho m gam E trong phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M , đun nóng, thu được 2,24 lít khí Z (đktc) và dung dịch chứa 3 muối. Đốt cháy Z bằng oxi rồi cho sản phẩm cháy qua dung dịch H2SO4 đặc dư thì khối lượng dung dịch tăng 4,5 gam và thoát 0,15 mol hỗn hợp khí CO2 và N2. Mặt khác, cho m gam E phản ứng với dung dịch HCl dư thu được a gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là?
A.64,9 B.63,4
C.58,4 D.61,2
Câu 39: Cho 24,06 gam hỗn hợp X gồm Zn, ZnO, ZnCO3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1:1 tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3 , thu được dung dịch z chỉ chứa 3 muối trung hòa và V lít khí T (đktc) gồm NO, N2O, CO2, N2 ( biết tỉ khối hơi của T so với H2 là 218/15). Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thì lượng NaOH đã phản ứng là 1,21 mol. Giá trị của V gần với giá trị nào sau đây nhất?
A.4 B.2,6
C.5 D.3
Câu 40: Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dung dư) thu được dung dịch y có chứa 13,0 gam FeCl3 . Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân thấy khối lượng dưng dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân , kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.116,31 B.118,64
C.117,39 D.116,85
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B | B | B | A | C |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | C | A | A | C |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | C | B | C | D |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | B | A | D | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
A | B | D | C | A |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | A | C | D | B |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
B | D | A | C | B |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | B | D | D | D |
Chương 4. Dao động và sóng điện từ
Unit 3: Ways Of Socialising - Các cách thức giao tiếp xã hội
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 12
GIẢI TÍCH SBT - TOÁN 12 NÂNG CAO
CHƯƠNG VI. LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG