Đề bài
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; C:=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Sr=88; Ag=108; Ba=137
Câu 1: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. Hg, Ca, Fe B. Au, Pt, Ag
C. Na, Zn, Mg D. Cu, Zn, K
Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
A. Ca B. Al
C. Na D. Zn
Câu 3: Nhiên liệu nào sau đây là nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng đê thay thế các nguồn nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường
A. Khí hidro B. Khí butan
C. Than đá D. Xăng, dầu
Câu 4: Etyl axetat là tên gọi của chất nào sau đây
A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH3
C. C2H5COOCH3 D. CH3COOH
Câu 5: Oxit nào sau đây có tính lưỡng tính
A. Fe2O3 B. Cr2O3
C. CuO D. CrO
Câu 6: Chất nào sau đây là polime tổng hợp
A. Tơ visco B. Sợi bông
C. Nilon - 6 D. Tơ tằm
Câu 7 : Thạch cao sống có công thức là?
A. CaSO4 B. CaSO4.H2O
C. CaSO4.2H2O D. 2CaSO4.H2O
Câu 8: Cho NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thu được dung dịch có màu
A. xanh lục B. vàng
C. da cam D. hồng
Câu 9: Dãy gồm các chất điện li mạnh là
A. NH4Cl, HCOOH, KNO3
B. CaCl2, NaOH, HNO3
C. CH3COOH, KNO3, FeCl2
D. H2SiO3, K2SO4, H2SO4
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng
B. Đám cháy magie có thể dập tắt bằng cát khô
C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khí thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon
D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng các đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa
Câu 11: Chất nào sau đây có đồng phân cis-trans ?
A. metan B. etilen
C. but – 2 - en D. propen
Câu 12 : Cho các chất sau: etanol, glixerol, phenol, p- metyl phenol, ancol benzylic, catehol. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 13: Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12 M thu được m gam kết tủa. giá trị của m là
A. 1,182g B. 3,94g
C. 1,97g D. 2,364g
Câu 14: Cho hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít khí H2 đktcvà m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 7,8 g B. 5,4 g
C. 43,2 g D. 10,8 g
Câu 15: Để phân biệt các dung dịch NaAlO2, NaHCO3, AgNO3, KNO3 có thể dùng :
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch K2SO4
C. Nước
D. Dung dịch HCl
Câu 16: Khi thủy phân vinyl metacrylat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phầm là
A. CH2=C(CH3)-COOH, CH3-CHO
B. CH2=C(CH3)-COONa, CH3-CHO
C. CH2=C(CH3)-COONa, CH2=CHOH
D. CH2=C(CH3)-COONa, C2H5OH
Câu 17: Đốt cháy hết 0,1 mol este thơm đơn chức X cần dùng hết 16,8 lít khí O2 đktc, hấp thụ hết sản phẩm cháy trong lượng dư dung dịch NaOH thì thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 36,2 g. Tên gọi của X là
A. Benzyl axetat B. Phenyl fomat
C. Metyl benzoat D. Phenyl axetat
Câu 18: Cho a mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Để phản ứng vừa đủ với các chất trong X cần tới 300 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của a là
A. 0,25 B. 0,2
C. 0,15 D. 0,1
Câu 19: Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ chứng minh được tính chất gì của khí A:
A. Tính tan nhiều trong nước và tính bazo
B. Tính tan nhiều trong nước và tính axit
C. Tính tan nhiều trong nước và tính lưỡng tính
D. Tính bazo yếu, tính khử và tính oxi hóa
Câu 20: Cho các chất: tristearin, benzyl axetat, vinyl benzoat, axetilen, glucozo, fructozo, ancol anlylic, axit linoleic, etanal. Số chát có khả năng làm mất màu dung dịch Brom là
A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau
Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
Cho bột nhôm vào bình chứa khí Clo
Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3
Nhỏ ancol etylic vào CrO3
Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím
Ngâm Si trong dung dịch NaOH
Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường
A. 6 B. 4
C. 5 D. 3
Câu 22 : Cho este X chỉ chứa một loại nhóm chức trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được không quá 8,96 lít CO2 đktc. Nếu thủy phân X trong môi trường kiểm đun nings thu được 1 muối và 1 ancol cùng số mol, có cùng số cacbon. Số cấu tạo phù hợp của X là:
A. 2 B. 4
C. 1 D. 3
Câu 23: Từ 5,299 kg quặng photphorit chứa 78% Ca3(PO4)2 còn lại là tạp chất trơ người ta tiến hành điều chế axit photphoric với hiệu suất cả quá trình là 75%. Lấy 0,5% axit thu được hòa tan vào nước rồi trộn với 100 ml dung dịch NaOH xM thu được dung dịch X. Cô can cẩn thận dung dịch X thu được 17,2 gam chất rắn. Giá trị gần đúng của x là
A. 2,4 B. 1,8
C. 2,8 D. 3,2
Câu 24: Cho các nhận định sau:
Các amin bậc 2 đều có tính bazo mạnh hơn amin bậc 1
Khi thủy phân hoàn toàn peptit bằng enzym thu được các peptit có mạch ngắn hơn
Alanin, anilin, lysin, axit glutamic đều không làm đổi màu quỳ tím
Các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
Các hợp chất tripeptit, glucozo, glixerol, saccarozo đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
Aminoaxit là hợp chất đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
Các nhận định không đúng là
A. 3,4,5,6 B. 1,2,3
C. 1,2,3,4 D. 1,2,3,5,6
Câu 25: Cho hỗn hợp bột chứa các chất rắn có cùng số mol BaCl2, NaHSO4 và Fe(OH)2 vào lượng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Z. Nhận định nào sau đây là sai
A. Cho dung dịch NaNO3 vào X thấy thoát ra khí NO
B. Rắn Z chứa Fe2O3 và BaSO4
C. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được hai loại kết tủa
D. Cho dung dịch Na2CO3 vào X, thu được kết tủa
Câu 26 : Từ 12 kg gạo nếp chưa 84% tinh bột người ta lên men và chưng cất ở điều kiện thích hợp thu được V lít cồn 90o. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8g/ml, hiệu suất của quá trình thủy phân và phản ứng lên men là 83% và 71%. Giá trị của V là
A. 6,468 lít B. 6,548 lít
C. 4,586 lít D. 4,685 lít
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,CrC{l_3} \to Cr{(OH)_3} \to NaCr{O_2} \to N{a_2}Cr{O_4} \to N{a_2}C{r_2}{O_7}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \uparrow \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \uparrow \\Cr \to CrC{l_2} \to Cr{(OH)_2}\end{array}\)
Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong sơ đồ trên là
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:
Thuốc thử
Chất | X | Y | Z | T |
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nhẹ | Ag↓ | Không có kết tủa | Ag↓ | Không có kết tủa |
Nước | Dung dịch đồng nhất | Tách lớp | Dung dịch đồng nhất | Dung dịch đồng nhất |
Nước brom | Mất màu | Mất màu | Không mất màu | Không mất màu |
X,Y,Z,T lầ lượt là các chất sau
A. Glucozo, fructozo, anilin, axit aminoaxeti
B. axit aminoaxetic, anilin, fructozo, glucozo
C. Glucozo, anilin, fructozo, axit aminoaxeti
D. Glucozo, anilin, axit aminoaxetic , fructozo
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
Bột nhôm dùng điều chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn đường ray
NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit
Bột Mg trộn với chất oxi hóa dùng để chế tạo chất chiếu sáng ban đêm
Thạch cao nung thường dùng để đúc tượng, làm phấn viết bảng
Muối FeSO4 được dùng làm chất diệt sau bọ có hại cho thực vât
CuSO4 khan đượng dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng
Kim loại Xesi dùng chế tạo tế bào quang điện
Crom được dùng để sản xuất thép có độ cứng cao và chống gỉ
Số phát biểu đúng là
A. 7 B. 6
C. 8 D. 9
Câu 30: Hỗn hợp X gồm 0,5 mol H2 ; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,2 mol axetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 14,25. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom dư thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 32 B. 64
C. 48 D. 16
Câu 31: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 g chất rắn. Nếu lấy 20,29 g hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 g kết tủa. Phần trăm khối lượng của kim loại M trong MCl gần đúng với
A. 39% B. 16%
C. 70% D. 52%
Câu 32: Cho dung dịch nước của các chất sau : CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozo, saccarozo, C2H5OH. Số lượng dung dịch có thể hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 4 B. 5
C. 1 D. 3
Câu 33: Chia dung dịch A chứa HCl và Cu(NO3)2 làm 2 phần bằng nhau
Phần 1 đem điện phân với dòng điện có I = 2,5 A trong thời gian t thu được 3,136 lít khí duy nhất ở anot. Dung dịch thu được sau điện phân phản ứng vừa dủ với 550 ml dung dịch NaOH 0,8 M và có tạo thành 1,96 g kết tủa.
Cho m g bột Fe vào phần 2 , lắc đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 0,7 m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO đktc, biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 . Giá trị của m là
A. 0,75 B. 23,73
C. 29,92 D. 31,12
Câu 34: Este X đơn chức có tỉ khối so với oxi bằng 2,3125. Đun nóng 10,98 g hỗn hợp E chứa X và este Y ( chỉ chứa một loại nhóm chức, mạch hở ) cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5 M thu được hỗn hợp Z chứa 2 ancol có cùng số cacbon và hỗn hợp chứa x gam muối A và y gam muối B ( MA < MB ). Dẫn từ từ toàn bộ Z qua bình đựng Na dư để phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau khi khí thoát ra hết thì thấy khối lượng bình tăng 5,85 g. Tỉ lệ x: y là?
A. 2,5. B. 2,7
C. 2,9 D. 3,1
Câu 35: Hỗn hợp X gồm Al, MgO, Al2O3 trong đó oxi chiếm 41,989% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HCl thu được dung dịch Y và a mol H2. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y cho đến dư ta có đồ thị sau:
Phẩn trăm khối lượng của MgO trong X là?
A. 22,099 B. 18,42
C. 31,815 D. 33,402
Câu 36: Hỗn hợp X gồm chất Y ( C2H10O3N2) và chất Z ( C2H7O2N). Cho 14,85 g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng thu được dung dịch M và 5,6 lít đktc hỗn hợp T gồm 2 khí đều làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m1 gam muối khan, Nếu cho 18,5 gam chất hữu cơ T (C3H11O6N3) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, một amin hai chức bậc 1 và m2 gam hỗn hợp muối vô cơ. Tỉ lệ m1 : m2 là
A. 0,51 B. 0,62
C. 0,73 D. 0,84
Câu 37: Cho 32,32 g hỗn hợp rắn gồm FeO, Fe3O4 và Cu trong dung dịch HCl loãng dư chỉ thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 56,52 gam hỗn hợp 2 muối. Mặt khác hòa tan hết 32,32 g hỗn hợp rắn trên trong 240 g dung dịch HNO3 39,375% dùng dư thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến hết 800 ml ung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa sau đó cô cạn dung dịch nước lọc rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi thu được 104,6 g chất rắn khan. Nồng độ % vủ muối sắt trong dung dịch Y gần nhất với
A. 32,2 % B. 31,6%
C. 33,4% D. 30,8%
Câu 38: Hỗn hợp E gồm hai hợp chất hữu cơ mạch hở X và Y. X là một peptit được cấu tạo từ gly và ala. Y là một este được tạo từ axit cacboxylic no đơn chức và metanol. Đốt cháy hoàn toàn m g E cần vừa đủ 15,68 lít O2 đktc. Nếu thủy phân hoàn toàm m g E trong NaOH vừa đủ thu được 24,2 g hỗn hợp muối trong đó có muối của glyxin có số mol lớn hơn muối của alanin. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này cần 20 g O2 thu được H2O, Na2CO3, N2, và 18,7 g CO2. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ khối lượng là
A. 0,89 B. 1,77
C. 2,67 D. 3,55
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3( trong đó oxi chiếm 25,157% về khối lương ) Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 (trong đó oxi chiếm 25,157% về khối lượng). Hòa tan hết 19,08 gam X trong dung dịch chứa 1,32 mol NaHSO4 và x mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 171,36 gam và hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2O, H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,5. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được 19,72 gam kết tủa. Trong các nhận định dưới đây có bao nhiêu nhận định đúng :
Trong X có 0,06 mol MgCO3
Giá trị của x là 0,16
Trong Z có 0,06 mol H2
Khối lượng Al trong X là 4,86 g
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 40: Y1 là một axit cacboxylic hai chức mạch hở. Y2 là một ancol đa chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Y3 ( gồm Y1 và Y2) cần dùng vừa đủ 38,08 lít không khí đktc chứa 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2 thu được hỗn hợp Y4 gồm khí và hơi. Dẫn từ từ Y4 qua dung dịch H2SO4 đặc dư thì thấy khối lượng dung dịch tăng tối đa 7,92 g và thoát ra hỗn hợp Y5 chứa 2 khí. Dẫn từ từ Y5 qua dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được 11 g kết tủa, khối lượng dung dịch tăng 10,12 g so với ban đầu, đồng thời thoát ra một chất khí. Đun nóng Y3 với H2SO4 đặc để phản ứng tạo thành hợp chất Y6 có M < 400 g/mol. Cho 26,16 g Y6 phản ứng hoàn toàn, vừa đủ với dung dịch NaOH thu được một muối và một ancol. Đốt cháy hoàn toàn muối thu được 25,44 g chất rắn. Khối lượng phân tử của Y6 là?
A. 292 B. 164
C. 109 D. 218
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | C | A | A | C |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | C | B | B | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
C | B | C | B | D |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | B | D | A | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
C | A | D | B | A |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | C | C | C | C |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
D | C | B | C | A |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
C | A | C | C | D |
Chương 9. Quần xã sinh vật
Bài 28. Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp
HÌNH HỌC - TOÁN 12 NÂNG CAO
Bài 35. Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Lịch sử lớp 12