Đề bài
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; Li=7, C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40=; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Rb=65; Ag=108; Cs=133; Ba=137.
Câu 1: Loại polime nào sau đây khí đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Polietilen. B. Tơ olon.
C. Nilon-6,6 D. Tơ tằm.
Câu 2: Hòa tan m gam hỗn hợp KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 40. B. 100.
C. 60 D. 50.
Câu 3: Cho dãy chuyển hóa:
Vậy X2 là:
A. ClH3NCH2COONa. B. H2NCH2COONa.
C. H2NCH2COOH D. ClH3NCH2COOH.
Câu 4: Este X có CTPT C3H4O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 1. B. 2.
C. 3 D. 4.
Câu 5: Cho 7,78 gam hỗn hợp X chứa Glyxin và Alanin vào 200ml dung dịch KOH 0,4M sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 10,82. B. 10,18.
C. 11,04 D. 12,62.
Câu 6: Một loại quặng photphat dùng để làn phân bón có chứa 35% Ca3(PO4) về khối lượng, còn lại là các chất không chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:
A. 7%. B. 16,03%.
C. 25% D. 35%
Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Cho dung dịch NaCL vào dung dịch KOH
(II) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCL với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.
Số thí nghiệm không xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 3. B. 4.
C. 2 D. 1.
Câu 8: Chất khí nào sau đây rất độc được dùng để điều chế photgen sử dụng làm vũ khí hóa học trong chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. CO. B. CO2.
C. H2S D. O3.
Câu 9: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
A. Cu. B. Fe.
C. Ca D. Ag.
Câu 10: Cho kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là:
A. 1. B. 2.
C. 3 D. 4.
Câu 11: (ID: 245025) Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Ngâm chúng trong dầu hỏa
B. Ngân chúng trong rượu nguyên chất.
C. Ngâm chúng vào nước
D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:
Giá trị của x là:
A. 0,025. B. 0,020.
C. 0,040 D. 0,050
Câu 13: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A.
B. .
C.
D. .
Câu 14: Chất X phản ứng được với HCl và phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa. Chất X là:
A. KCl. B. Ba(NO3)2.
C. KHCO3 D. K2SO4
Câu 15: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO ( ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là:
A. 2,8. B. 16,8.
C. 8,4 D. 5,6.
Câu 16: Công thức của ancol etylic là:
A. C2H5COOC2H5. B. C2H5OH
C. CH3COOH D. CH3CHO
Câu 17: Cho các thí nghiệm không màu sau: . Số chất khí không có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 là:
A. 5. B. 4.
C. 2 D. 3.
Câu 18: Ngâm một lá Fe có khối lượng 100 gam trong 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M một thời gian lấy lá Fe rửa sạch, sấy khô cân lại thấy nặng 100,4 gam, Giả sử toàn bộ kim loại sinh ra đều bám vào sắt. Khối lượng FeSO4 có trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 3,2 gam . B. 6,4 gam.
C. 7,6 gam D.14,2 gam.
Câu 19: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy:
A. Ag. B. Fe.
C. Cu D. Na.
Câu 20: Các este thường có mùi thơm dề chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi dứa có công thức phân tử thu gọn là:
A. \(C{H_3}{\rm{COOCH(C}}{{\rm{H}}_3})C{H_2}C{H_2}C{H_3}\)
B. \(C{H_3}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_2}CH{(C{H_3})_2}\) .
C.\(C{H_3}C{H_2}C{H_2}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{H_5}\)
D. \(C{H_3}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_2}C{H_2}CH{(C{H_3})_{2.}}\).
Câu 21: Tinh bột có nhiều trong các loại ngũ cốc như gạo, ngô, khoai,sắn. Công thức phân tử của tinh bột là:
A.C12H22O11 B. C6H12O6
C.(C6H10O5)n D.CH2O
Câu 22: Amin nào sau đây là amin bậc 1:
A. Trimetyl amin . B. Đimetyl amin.
C. Etyl metyl amin D.Metyl amin.
Câu 23: Este X có công thức C2H4O2. Đun nóng m gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,2 gam muối. Giá trị của m là:
A. 6,0 gam . B. 9,0 gam.
C. 7,5 gam D.12,0 gam.
Câu 24: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,25 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 17,125 . B. 23,625.
C. 12,75 D.19,125.
Câu 25: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Axit glutamic . B. Lysin
C. Alanin D.Axit amino axit.
Câu 26: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 dư theo sơ đồ hình vẽ:
Oxit X không thể là:
A. CuO . B. Al2O3.
C. PbO D.FeO.
Câu 27: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tôn ( sắt tráng kẽm) bị sấy sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình
A. Zn bị ăn mòn hóa học
B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học
D. Zn bị ăn mòn điện hóa.
Câu 28: X, Y , Z, T lần lượt là các chất sau: glucozo, anilin ( C6H5NH2), fructozo và phenol (C6H5OH). Tiến hành thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:
Thuốc thử | X | T | Z | Y | (+): phản ứng (-): Không phản ứng |
Nước Br2 | Kết tủa | Nhạt màu | Kết tủa | (-) | |
Dd AgNO3/NH3, t0 | (-) | Kết tủa | (-) | Kết tủa | |
Dd NaOH | (-) | (-) | (+) | (-) |
Các chất X, Y , Z, T lần lượt là:
A. Anilin, fructozo, phenol, glucozo.
B. Glucozo, Anilin, phenol, fructozo.
C. Fructozo, phenol, glucozo, anilin.
D. Phenol, Fructozo, Anilin, Glucozo.
Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin, và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì thấy khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 13,2 . B. 11,7.
C. 14,6 D.6,78.
Câu 30: Cho glucozo lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thu hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozo cần dùng là:
A. 33,70 gam . B. 56,25 gam.
C. 20,00 gam D. 90,00gam
Câu 31: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác , thu được este có công thức cấu tạo là:
A. C2H5COOC2H5
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 32: Peptit nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly-Gly . B. Ala-Gly-Ala-Gly
C. Ala-Ala-Gly-Gly D. Gly-Gly
Câu 33: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3) trong điều kiện thích hợp không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua vào 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tí khối của Z với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 50 B. 55
C.65 D. 40
Câu 34: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Al, và Al(NO3) trong dịch chứa NaHSO4 và 0,06 mol NaNO3 kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa có khối lượng 115,28 gam và V lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2O và H2 ( tỉ lệ 1:1). Cho dung dịch NaOH dư vào X thấy lượng dư NaOH phản ứng là 36,8 gam, đồng thời thu được 13,92 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 1,344 . B. 1,792.
C. 2,24 D. 2,016
Câu 35: X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở ( trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết và 50 < MX < MY.; Z là este được tạo bởi X và Y và etylen glycol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,5 mol O2. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Nếu đung nóng 13,12 gam E với 200ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ của a: b gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 3 . B. 3,5.
C. 2,0 D. 2,5
Câu 36: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO ( sản phẩm khử duy nhất) thu được 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là:
A. 1,00 . B. 1,20.
C. 1,25 D. 1,40
Câu 37: Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạp bởi glyxin và alanin. Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân 0,1 mol hỗn hợp X bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol A và B trong hỗn hợp X là:
A. 2 : 3 . B. 3 : 7.
C. 7 : 3 D. 3 : 2
Câu 38: Đốt cháy hết 25,56g hỗn hợp H gồm hai este đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin ( MZ >75) cần đúng 1,09 mol O2 thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 48 : 49 và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng H trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là:
A. 38,792 . B. 34,760.
C. 31,880 D. 34,312
Câu 39: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hợp chất hữu cơ gồm chất Y ( C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2).Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gốm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với He bằn 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 10,31 gam . B. 11,77 gam.
C. 14,53 gam D. 7,31 gam
Câu 40: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là:
A. Cs . B. Na.
C. K D. Li
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | D | B | A | A |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | C | A | C | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | A | D | C | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | A | D | C | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
C | D | B | D | A |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | D | A | C | B |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
C | D | B | B | D |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | D | A | B | C |