Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2 trang 14 Global Success

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe  và lặp lại.)


Bài nghe 

a. Is she a worker? (Cô ấy là công nhân phải không?) 

    Yes, she is. (Đúng vậy.)

b. Is he a doctor? (Anh ấy là bác sĩ phải không?)

    No, he isn’t. He’s a nurse. (Không phải. Anh ấy là y tá.) 

Câu 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Phương pháp giải:

Is he/she ___? (Anh ấy/Cô ấy là ____ phải không?)

Yes, he/she is. (Đúng vậy.)

No, he/she isn't. He/She is ___. (Không phải. Anh ấy/ Cô ấy là ___.) 

cook (n): đầu bếp 

farmer (n): nông dân 

singer (n): ca sĩ 

nurse (n): y tá  

Lời giải chi tiết:

a. Is he a cook? (Anh ấy là một đầu bếp phải không?) 

    Yes, he is. (Đúng vậy.) 

b. Is he a farmer? (Anh ấy là một nông dân à?) 

    Yes, he is. (Đúng vậy.) 

c. Is she a cook? (Cô ấy là đầu bếp phải không?) 

   No, she isn't. She is a singer. (Không phải. Cô ấy là ca sĩ.) 

d. Is she a farmer? (Cô ấy là nông dân phải không?)

    No, she isn't. She is a nurse. (Không phải. Cô ấy là y tá.) 

Câu 3

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Phương pháp giải:

- Is he / she ___? (Anh ấy / Cô ấy là ___ phải không?)

  Yes, he / she is. (Đúng vậy.) 

  No, he / she isn’t. (Không phải.)

Lời giải chi tiết:

- Is she a cook? (Cô ấy là đầu bếp phải không?)

  Yes, she is. (Vâng, đúng.)

- Is he a singer? (Anh ấy là ca sĩ phải không?)

  Yes, he is. (Vâng, đúng.)

- Is she a nurse? (Cô ấy là y tá phải không?)

  No, she isn’t. (Không, không phải.)

- Is he a farmer? (Anh ấy là nông dân phải không?)

  Yes, he is. (Vâng, đúng.)

Câu 4

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


Phương pháp giải:

Bài nghe

1. Is she a farmer? (Cô ấy là nông dân phải không?) 

    Yes, she is. (Đúng vậy.) 

2. Is your mother a cook? (Mẹ bạn là đầu bếp phải không?) 

    Yes, she is. (Đúng vậy.)

3. Is your mother a doctor? (Mẹ bạn là bác sĩ phải không?)

   No, she isn't. She is a nurse. (Không phải. bà ấy là y tá.) 

4. Is she a teacher? (Cô ấy là giáo viên phải không?)

   No, she isn't. She is a singer. (Không phải. Cô ấy là ca sĩ.) 

Lời giải chi tiết:

a - 3

b - 2 

c - 4 

d - 1 


Câu 5

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải chi tiết:

1. A: Is she a nurse? (Cô ấy là bác sĩ phải không?)

    B: Yes, she is. (Đúng vậy.)

2. A: Is her a driver? (Bố bạn là tài xế phải không?)

    B: No, he isn’t. He's a singer. (Không phải. Anh ấy là một ca sĩ)

3. A: Is she a cook? (Cô ấy là đầu bếp phải không?)

    B: Yes, she is. (Đúng vậy.)

4. A: Is he a singer? (Anh trai bạn là ca sĩ phải không?)

    B: No, he isn't. He's a farmer. (Đúng vậy.)

Câu 6

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Slap for “Yes” (Trò chơi: Vỗ tay nếu đúng)

Phương pháp giải:

Cách chơi: Giáo viên sẽ giơ bất kì tấm thẻ nào có chứa hình ảnh về môt nghề nghiệp. Giáo viên sẽ đặt câu hỏi yes-no question “Is he/she ___?”. Nếu đúng học sinh sẽ vỗ tay và nói “Yes,__”, sai thì không cần vỗ.

Ví dụ, cô cầm thẻ và hỏi: “Is he a driver?”, học sinh sẽ vỗ tay và nói: “Yes, he is.”

Fqa.vn
Bình chọn:
5/5 (46 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi