Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe
a. Is she a worker? (Cô ấy là công nhân phải không?)
Yes, she is. (Đúng vậy.)
b. Is he a doctor? (Anh ấy là bác sĩ phải không?)
No, he isn’t. He’s a nurse. (Không phải. Anh ấy là y tá.)
Câu 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
Is he/she ___? (Anh ấy/Cô ấy là ____ phải không?)
Yes, he/she is. (Đúng vậy.)
No, he/she isn't. He/She is ___. (Không phải. Anh ấy/ Cô ấy là ___.)
cook (n): đầu bếp
farmer (n): nông dân
singer (n): ca sĩ
nurse (n): y tá
Lời giải chi tiết:
a. Is he a cook? (Anh ấy là một đầu bếp phải không?)
Yes, he is. (Đúng vậy.)
b. Is he a farmer? (Anh ấy là một nông dân à?)
Yes, he is. (Đúng vậy.)
c. Is she a cook? (Cô ấy là đầu bếp phải không?)
No, she isn't. She is a singer. (Không phải. Cô ấy là ca sĩ.)
d. Is she a farmer? (Cô ấy là nông dân phải không?)
No, she isn't. She is a nurse. (Không phải. Cô ấy là y tá.)
Câu 3
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Phương pháp giải:
- Is he / she ___? (Anh ấy / Cô ấy là ___ phải không?)
Yes, he / she is. (Đúng vậy.)
No, he / she isn’t. (Không phải.)
Lời giải chi tiết:
- Is she a cook? (Cô ấy là đầu bếp phải không?)
Yes, she is. (Vâng, đúng.)
- Is he a singer? (Anh ấy là ca sĩ phải không?)
Yes, he is. (Vâng, đúng.)
- Is she a nurse? (Cô ấy là y tá phải không?)
No, she isn’t. (Không, không phải.)
- Is he a farmer? (Anh ấy là nông dân phải không?)
Yes, he is. (Vâng, đúng.)
Câu 4
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe
1. Is she a farmer? (Cô ấy là nông dân phải không?)
Yes, she is. (Đúng vậy.)
2. Is your mother a cook? (Mẹ bạn là đầu bếp phải không?)
Yes, she is. (Đúng vậy.)
3. Is your mother a doctor? (Mẹ bạn là bác sĩ phải không?)
No, she isn't. She is a nurse. (Không phải. bà ấy là y tá.)
4. Is she a teacher? (Cô ấy là giáo viên phải không?)
No, she isn't. She is a singer. (Không phải. Cô ấy là ca sĩ.)
Lời giải chi tiết:
a - 3
b - 2
c - 4
d - 1
Câu 5
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Lời giải chi tiết:
1. A: Is she a nurse? (Cô ấy là bác sĩ phải không?)
B: Yes, she is. (Đúng vậy.)
2. A: Is her a driver? (Bố bạn là tài xế phải không?)
B: No, he isn’t. He's a singer. (Không phải. Anh ấy là một ca sĩ)
3. A: Is she a cook? (Cô ấy là đầu bếp phải không?)
B: Yes, she is. (Đúng vậy.)
4. A: Is he a singer? (Anh trai bạn là ca sĩ phải không?)
B: No, he isn't. He's a farmer. (Đúng vậy.)
Câu 6
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
Slap for “Yes” (Trò chơi: Vỗ tay nếu đúng)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Giáo viên sẽ giơ bất kì tấm thẻ nào có chứa hình ảnh về môt nghề nghiệp. Giáo viên sẽ đặt câu hỏi yes-no question “Is he/she ___?”. Nếu đúng học sinh sẽ vỗ tay và nói “Yes,__”, sai thì không cần vỗ.
Ví dụ, cô cầm thẻ và hỏi: “Is he a driver?”, học sinh sẽ vỗ tay và nói: “Yes, he is.”
Chủ đề: Nếp sống đẹp
Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số
Vở bài tập Toán 3 tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Unit 13. My house
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3