Câu 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
er mother (mẹ) My mother is a teacher. (Mẹ của tôi là giáo viên.)
or doctor (bác sĩ) My father is a doctor. (Bố của tôi là bác sĩ.)
Câu 2
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. a. My father is a doctor. (Bố tôi là bác sĩ.)
b. My mother is a teacher. (Mẹ tôi là giáo viên.)
2. a. Is your mother a cook? (Mẹ bạn là đầu bếp à?)
b. Is your father a doctor? (Mẹ bạn là giáo viên à?)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. My mother is a teacher. (Mẹ tôi là giáo viên.)
2. Is your father a doctor? (Mẹ bạn là giáo viên à?)
Lời giải chi tiết:
1. b 2. b
Câu 3
3. Let’s chant.
(Hãy đọc theo nhịp.)
Mother, mother.
That’s my mother.
Doctor, doctor
My mother is a doctor.
Father, father.
That’s my father.
Farmer, farmer.
My father is a farmer.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Mẹ, mẹ.
Đó là mẹ của tôi.
Bác sĩ, bác sĩ.
Mẹ của tôi là bác sĩ.
Bố, bố.
Đó là bố của tôi.
Người nông dân, người nông dân.
Bố của tôi là nông dân.
Câu 4
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Hi. My name's Minh. This is my family. My mother is a farmer. My father is a cook. My sister is a pupil. I'm a pupil, too.
Hello. My name's Mary. This is my family. My mother is a nurse. My father is a driver. My brother is a pupil. I am a pupil, too.
Phương pháp giải:
Hi. My name’s Minh. This is my family. My mother is a farmer. My father is a cook. My sister is a pupil. I’m a pupil, too. (Xin chào. Tôi tên là Minh. Đây là gia đình tôi. Mẹ của tôi là nông dân. Bố tôi là đầu bếp. Em gái tôi là học sinh. Tôi cũng là học sinh.)
Hello. My name’s Mary. This is my family. My mother is a nurse. My father is a driver. My brother is a pupil. I’m a pupil, too. (Xin chào. Tôi tên là Mary. Đây là gia đình tôi. Mẹ của tôi là y tá. Bố tôi là tài xế. Em trai tôi là học sinh. Tôi cũng là học sinh.)
Lời giải chi tiết:
Câu 5
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
Lời giải chi tiết:
This is a photo of my family. My mother is a teacher. My father is a doctor. I am a pupil.
(Đây là tấm hình của gia đình tôi. Mẹ của tôi là giáo viên. Bố của tôi là bác sĩ. Tôi là học sinh.)
Câu 6
6. Project.
(Dự án.)
Phương pháp giải:
Làm thành một sơ đồ về nghề nghiệp của bố mẹ bạn và bạn. Nói cho các bạn nghe về gia đình của bạn.
Lời giải chi tiết:
Hello. This is a photo of my family. This is my mother. She’s a teacher. This is my father. He’s a worker. And it’s me. I’m a pupil.
Tạm dịch:
Xin chào. Đây là tấm hình của gia đình tôi. Đây là mẹ của tôi. Bà ấy là giáo viên. Đây là bố của tôi. Ông ấy là công nhân. Và đây là tôi. Tôi là học sinh.
Tiếng Anh lớp 3 tập 1 Global Success
Bài tập cuối tuần 26
Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Unit 6. I have a new friend.
Bài 12: Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3