Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe
a. This is the living room. (Đây là phòng khách.)
b. Where are the chairs? (Mấy cái ghế đâu rồi?)
They’re in the kitchen. (Chúng ở trong bếp.)
Câu 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
- Where are the + (danh từ số nhiều) ? (___ ở đâu?)
They’re ___ . (Chúng ở ____.)
Lời giải chi tiết:
a. Where are the tables? (Mấy cái bàn ở đâu?)
They’re in the living room. (Chúng ở trong phòng khách.)
b. Where are the chairs? (Mấy cái ghế ở đâu?)
They’re in the living room. (Chúng ở trong phòng khách.)
c. Where are the books? (Mấy quyển sách ở đâu?)They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)
d. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)
They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)
Câu 3
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Phương pháp giải:
- Where are ___ ? (___ ở đâu?)
They’re ___ . (Chúng ____.)
Lời giải chi tiết:
- Where are the books? (Mấy quyển sách ở đâu?)
They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)
- Where are the lamps? (Mấy cây đèn ở đâu?)
They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)
Câu 4
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe
1. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)
They're in the living room. (Chúng ở phòng khách.)
2. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)
They're in the kitchen. (Chúng ở phòng bếp.)
3. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)
They're in the bathroom. (Chúng ở phòng tắm.)
4. Where are the lamps? (Mấy cái đèn ở đâu?)
They're in the bedroom. (Chúng ở phòng ngủ.)
Lời giải chi tiết:
a - 3
b - 4
c - 1
d - 2
Câu 5
5. Look, circle and read.
(Nhìn, khoanh tròn và đọc.)
1. A: Where are the ____?
B: They're in the kitchen.
a. lamps
b. tables
2. A: Where are the ____?
B: They're on the table.
a. pens
b. books
3. A: Where are the tables?
B: They're ____.
a. in the kitchen
b. in the living room
4. A: Where are the chairs?
B: They're ____.
a. in the living room
b. in the bedroom
Lời giải chi tiết:
1. b
A: Where are the tables? (Mấy cái bàn ở đâu?)
B: They’re in the kitchen. (Chúng ở trong bếp.)
2. b
A: Where are the books? (Mấy quyển sách ở đâu?)
B: They’re on the table. (Chúng ở trên bàn.)
3. a
A: Where are the tables? (Mấy cái bàn ở đâu?)
B: They’re in the kitchen. (Chúng ở trong bếp.)
4. b
A: Where are the chairs? (Mấy cái ghế ở đâu?)
B: They’re in the bedroom. (Chúng ở trong bếp.)
Câu 6
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
Phương pháp giải:
Bingo
Cách chơi: Giáo viên sẽ cho các từ như: there, in, on, tables, chairs, lamps, living room, bedroom, kitchen. Học sinh sẽ kẻ môt cái bảng với 9 ô nhỏ và ghi một từ đã cho vào bất kì mỗi ô tương ứng. (bảng trên đề bài là 1 ví dụ). Khi giáo viên đọc bất kì từ nào, nếu các bạn có từ được đọc thì đánh dấu X hay √. Bạn nào tạo được hàng ngang, hàng dọc hay hàng chéo với đầy đủ các từ đã được đọc thì hô to “Bingo” và chiến thắng.
Unit 5: Do you like yogurt?
Ôn tập chủ đề 1, 2, 3, 4
Chủ đề 2: TRƯỜNG HỌC
Unit 5: There are five rooms in my house.
Unit 8: Food
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3