Câu 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
a. Hello.
Hi, Lucy. What are you doing?
I’m singing.
b. Hi, Ben. What are you doing?
I’m watching TV.
Tạm dịch:
a. Xin chào.
Xin chào, Lucy. Bạn đang làm gì vậy?
Mình đang hát.
b. Xin chào, Ben. Bạn đang làm gì vậy?
Mình đang xem ti vi.
Câu 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
- What are you doing? (Bạn đang làm gì?)
I’m ____ . ( Tôi ____ .)
Bài nghe:
a. What are you doing?
I’m playing basketball.
b. What are you doing?
I’m drawing a picture.
c. What are you doing?
I’m watching TV.
d.What are you doing?
I’m listening to music.
Tạm dịch:
a. Bạn đang làm gì?
Tôi đang chơi bóng rổ.
b. Bạn đang làm gì?
Tôi đang vẽ tranh.
c. Bạn đang làm gì?
Tôi đang xem ti vi.
d. Bạn đang làm gì?
Tôi đang nghe nhạc.
Câu 3
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Phương pháp giải:
- What are you doing? (Bạn đang làm gì?)
I’m ____ . ( Tôi ____ .)
Lời giải chi tiết:
What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
I’m drawing a picture. (Tớ đang vẽ tranh.)
Câu 4
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. - What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
- Oh I’m watching TV. (Ồ tôi đang xem tivi.)
2. - What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
- I’m drawing a picture. (Tôi đang vẽ tranh.)
3. - What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
- I’m playing basketball. (Tôi đang chơi bóng chuyền.)
4. - What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)
- I’m listening to music. (Tôi đang nghe nhạc.)
Lời giải chi tiết:
a – 3 | b – 2 | c – 1 | d – 4 |
Câu 5
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Lời giải chi tiết:
1. A: What are you doing?
B: I’m listening to music.
2. A: What are you doing?
B: I’m watching TV.
3. A: What are you doing?
B: I’m drawing a picture.
4. A: What are you doing?
B: I’m playing basketball.
Tạm dịch:
1. A: Bạn đang làm gì?
B: Tôi đang nghe nhạc.
2. A: Bạn đang làm gì?
B: Tôi đang xem ti vi.
3. A: Bạn đang làm gì?
B: Tôi đang vẽ tranh.
4. A: Bạn đang làm gì?
B: Tôi đang chơi bóng rổ.
Câu 6
6. Let’s sing.
(Hãy hát.)
What are you doing?
What are you doing?
I’m listening. I’m listening to music.
What are you doing?
I’m drawing. I’m drawing a picture.
What are you doing?
I’m watching. I’m watching TV.
What are you doing?
I’m playing. I’m playing basketball.
Tạm dịch:
Bạn đang làm gì?
Bạn đang làm gì?
Tôi đang nghe. Tôi đang nghe nhạc.
Bạn đang làm gì?
Tôi đang vẽ. Tôi đang vẽ tranh.
Bạn đang làm gì?
Tôi đang xem. Tôi đang xem ti vi.
Bạn đang làm gì?
Tôi đang chơi. Tôi đang chơi bóng rổ.
Bài 5: Chia sẻ vui buồn cùng bạn
Unit 2. Our names
Unit 8: Food
Chủ đề: Ăn uống an toàn, hợp vệ sinh
Unit 1. My friends
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3