Tiếng Anh lớp 3 Unit 19 Lesson 2 trang 60 Global Success

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại)


 a. A: Where’s Bill? (Bill ở đâu?)

     B: He’s in the park. (Anh ấy đang ở trong công viên.)

 b. A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)

     B: He’s skating. (Anh ấy đang trượt patin.)

Câu 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói)

 

Phương pháp giải:

A: What’s he/ she doing? (Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì vậy?)

B: He’s/ She’s ____. (Anh ấy/ Cô ấy đang _____.)

Lời giải chi tiết:

a. A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)

    B: He’s skating. (Anh ấy đang trượt patin.)

b. A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)

    B: She’s cycling. (Cô ấy đang đạp xe.)

c. A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)

    B: He’s flying a kite. (Anh ấy đang thả diều.)

d. A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)

    B: She’s skipping. (Cô ấy đang nhảy dây.)

Câu 3

3. Let’s talk.

(Cùng nói nào)

Phương pháp giải:

A: What’s he/ she doing? (Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì vậy?)

B: He’s/ She’s ____. (Anh ấy/ Cô ấy đang _____.)

Lời giải chi tiết:

- A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)

   B: He’s skating. (Anh ấy đang trượt patin.)

- A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)

  B: She’s cycling. (Cô ấy đang đạp xe.)

- A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì?)

  B: He’s flying a kite. (Anh ấy đang thả diều.)

- A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)

   B: She’s skipping. (Cô ấy đang nhảy dây.)

Câu 4

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)

    He’s skating. (Anh ấy đang trượt patin.)

2. What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)

    He’s flying a kite. (Anh ấy đang thả diều.)

3. What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)

    She’s cycling. (Cô ấy đang đạp xe.)

4. What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?)

    She’s skipping. (Cô ấy đang nhảy dây.)

Lời giải chi tiết:

a - 2

b - 3

c - 4

d - 1

Câu 5

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc)

Phương pháp giải:

A: What’s he/ she doing? (Anh ấy/ Cô ấy đang làm gì vậy?)

B: He’s/ She’s ____. (Anh ấy/ Cô ấy đang _____.)

Lời giải chi tiết:

1. cycling

2. flying

3. skating

4. she - skipping

1. She’s cycling. (Cô ấy đang đạp xe.)

2. He’s flying a kite. (Anh ấy đang thả diều.)

3. A: What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì thế?)

    B: He’s skating. (Anh ấy đang trượt patin.)

4. A: What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì thế?)

   B: She’s skipping. (Cô ấy đang nhảy dây.)

Câu 6

6. Let’s play. 

(Cùng chơi nào)

Wishpering game (Trò chơi nói thầm)


Phương pháp giải:

Chia các bạn thành 2 đội, xếp thành 2 hàng dọc. Thầy/Cô giáo sẽ nói thầm với 2 bạn đứng đầu tiên một từ/cụm từ/một câu. Sau đó các bạn sẽ lần lượt thì thầm vào tai nhau từ/cụm từ/câu đó. Cố gắng truyền tai nhau với tốc độ càng nhanh càng tốt và không được để đội bạn nghe thấy. Bạn cuối cùng nhận được thông tin sẽ giơ tay và nói thật to những gì mình nghe được, đội nào nhanh hơn và đưa ra được đáp án trùng với từ Thầy/Cô giáo đưa ra ban đầu sẽ là đội chiến thắng.

Fqa.vn
Bình chọn:
4.7/5 (275 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi