Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 2 trang 66 Global Success

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại)

a. A: What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy những gì?)

   B: I can see an elephant. (Tớ có thể ngắm nhìn một con voi.)

 

b. A: What’s the elephant doing? (Con voi đang làm gì vậy?)

   B: It’s dancing. (Nó đang nhảy múa.)

Câu 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói)

Phương pháp giải:

A: What’s the _______ doing? (_____ đang làm gì vậy?)

B: It’s ________. (Nó đang ______.) 

Lời giải chi tiết:

- A: What’s the elephant doing? (Con voi đang làm gì vậy?)

  B: It’s dancing. (Nó đang nhún nhảy.)

- A: What’s the parrot doing? (Con vẹt đang làm gì vậy?)

  B: It’s counting. (Nó đang đếm.)

- A: What’s the monkey doing? (Con khỉ đang làm gì vậy?)

  B: It’s swinging. (Nó đang đu dây.)

- A: What’s the tiger doing? (Con hổ đang làm gì vậy?)

  B: It’s climbing. (Nó đang trèo cây.)

Câu 3

3. Let’s talk.

(Cùng nói nào.)

Phương pháp giải:

A: What’s the _______ doing? (_____ đang làm gì vậy?)

B: It’s ________. (Nó đang ______.) 

Lời giải chi tiết:

- A: What’s the elephant doing? (Con voi đang làm gì vậy?) 

  B: It’s dancing. (Nó đang nhảy múa.)

- A: What’s the monkey doing? (Con khỉ đang làm gì vậy?)

  B: It’s swinging. (Nó đang đu dây.)

Câu 4

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu tích)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

- What can you see? (Con có thể nhìn thấy gì?)

- I can see a monkey. (Con có thể thấy một chú khỉ.)

- What’s the monkey doing? (Chú khỉ đang làm gì vậy?)

- It’s climbing the tree. (Nó đang leo cây ạ.)

2.

- What can you see? (Con có thể nhìn thấy gì?)

- I can see an elephant. (Con có thể thấy một chú voi.)

- What’s the elephant doing? (Chú voi đang làm gì vậy?)

- It’s dancing. (Nó đang nhảy múa ạ.)

Lời giải chi tiết:

1. b    2. a

Câu 5

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc)

Phương pháp giải:

A: What’s the _______ doing? (_____ đang làm gì vậy?)

B: It’s ________. (Nó đang ______.) 

Lời giải chi tiết:

1. counting

2. the tiger - climbing

3. the monkey - swinging

4. the elephant – dancing

1. A: What’s the parrot doing? (Con vẹt đang làm gì vậy?)

   B: It’s counting. (Nó đang đếm.)

2. A: What’s the tiger doing? (Con hổ đang làm gì vậy?)

   B: It’s climbing. (Nó đang trèo cây.)

3. A: What’s the monkey doing? (Con khỉ đang làm gì vậy?)

   B: It’s swinging. (Nó đang đu dây.)

4. A: What’s the elephant doing? (Con voi đang làm gì vậy?)

   B: It’s dancing. (Nó đang nhún nhảy.)

Câu 6

6. Let’s sing.

(Cùng hát nào)


At the zoo

What can you see at the zoo?

I can see a monkey.

What's the monkey doing?

It's swinging.

 

What can you see at the zoo?

I can see a peacock.

What's the peacock doing?

It's dancing.


Tạm dịch:

Ở sở thú

Bạn có thể thấy gì ở sở thú?

Tôi có thể nhìn thấy một con khỉ.

Con khỉ đang làm gì?

Nó đang đu dây.


Bạn có thể thấy gì ở sở thú?

Tôi có thể nhìn thấy một con công.

Con công đang làm gì?

Nó đang nhảy múa.

Fqa.vn
Bình chọn:
4.8/5 (498 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi