Câu 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
n listen (nghe) We listen to music at break time. (Chúng tôi nghe nhạc vào giờ giải lao.)
ng singing (hát) I’m singing my favourite song. (Tôi đang hát bài hát mà mình yêu thích.)
Câu 2
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. I ____ at break time.
a. listen to music b. sing a song
2. I’m ____ a song.
a. singing b. listening to
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. I listen to music at break time. (Tôi nghe nhạc và giòe giải lao.)
2. I'm singing a song. (Tôi đang hát một bài hát.)
Lời giải chi tiết:
1. a 2. a
Câu 3
3. Let’s chant.
(Hãy đọc theo nhịp.)
Listen, everyone!
Stand up!
Count to ten,
And sing with me.
No! No! No!
I’m reading a book.
No! No! No!
I’m drawing a train.
Tạm dịch:
Hãy nghe nè mọi người ơi!
Đứng lên!
Đếm đến 10,
Và hát cùng với tôi.
Không! Không! Không!
Tôi đang đọc sách.
Không! Không! Không!
Tôi đang vẽ tàu hỏa.
Câu 4
4. Read and match.
(Đọc và nối.)
Phương pháp giải:
1 – b | 2 – a | 3 – c |
Lời giải chi tiết:
1. b
My name’s Linh. I’m in the library. I’m reading a book.
(Tôi tên Linh. Tôi đang ở thư viện. Tôi đang đọc sách.)
2. a
My name’s Minh. I’m in the music room. I’m listening to music.
(Tôi tên Minh. Tôi đang ở phòng âm nhạc. Tôi đang nghe nhạc.)
3. c
My name’s Lucy. I’m in the art room. I’m drawing a goldfish.
(Tôi tên Lucy. Tôi đang ở phòng mỹ thuật. Tôi đang vẽ một con cá vàng.)
Câu 5
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
Lời giải chi tiết:
My name is Kien. I’m in the art room. I’m drawing a vase with many flowers. I like drawing. What about you?
Tạm dịch:
Tôi là Kiên. Tôi đang ở phòng mỹ thuật. Tôi đang vẽ một chiếc bình hoa với nhiều bông hoa. Tôi thích vẽ. Còn bạn thì sao?
Câu 6
6. Project.
(Dự án.)
Our activities (Những hoạt động của chúng ta.)
Phương pháp giải:
Nói cho các bạn trong lớp nghe về các hoạt động mà em thường làm.
Lời giải chi tiết:
(Xin chào mọi người. Hãy nhìn vào những tấm hình này. Tớ thích vẽ và hát. Tớ đang đang vẽ tranh. Tớ đang hát những bài hát mà tớ yêu thích.)
Giữ gìn nhà cửa ngăn nắp, sạch đẹp
KỂ VÀ TẢ
Bài tập cuối tuần 20
Unit 2. Our names
Chủ đề 5: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3