2. Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5

Bài 1

>; <; =?

989 ... 1321                                              34 579 ... 34 601

27 105 ... 7985                                         150 482 ... 150 459

8300 : 10 ... 830                                       72 600 ... 726 × 100

Phương pháp giải:

Trong hai số tự nhiên:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số kia lớn hơn.  Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

989 < 1321                                               34 579 < 34 601

27 105 > 7985                                          150 482 > 150 459

8300 : 10 = 830                                        72 600 = 726 × 100

Bài 2

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) 7426; 999; 7642; 7624.                          b) 3158; 3518; 1853; 3190.

Phương pháp giải:

Ta so sánh các số đã cho sau đó sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

Lời giải chi tiết:

a) Ta có 999 < 7426 < 7624 < 7642.

Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 999; 7426; 7624; 7642.

b) Ta có: 1853 < 3158 < 3190 < 3518.

Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1853; 3158; 3190; 3518.

Bài 3

Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

a) 1567; 1590; 897; 10261                        b) 2476; 4270; 2490; 2518.

Phương pháp giải:

Ta so sánh các số đã cho sau đó sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
 

Lời giải chi tiết:

a)  Ta có: 10261 > 1590 > 1567 > 897.

Vậy các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:10261; 1590; 1567; 897.

b) 4270 > 2518 > 2490 > 2476.

Vậy các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 4270; 2518; 2490; 2476.

Bài 4

a) Viết số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

b) Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

c) Viết số lẻ bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

d) Viết số chẵn lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

Phương pháp giải:

Dựa vào lí thuyết về dãy số tự nhiên để viết các số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Lời giải chi tiết:

a) Số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số lần lượt là 0; 10; 100.

b) Số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số lần lượt là 9; 99; 999.

c) Số lẻ bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số lần lượt là 1; 11; 101.

d) Số chẵn lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số lần lượt là 8; 98; 998.

Bài 5

Tìm \(x\), biết 57 < \(x\) < 62 và:

a) \(x\) là số chẵn                        b) \(x\) là số lẻ                      c) \(x\) là số tròn chục.

Phương pháp giải:

Liệt kê các số lớn hơn 57, nhỏ hơn 62 và thỏa mãn điều kiện của đề bài.

Lời giải chi tiết:

a) Các số chẵn lớn hơn 57 và bé hơn 62 là 58; 60.

    Vậy \(x\) là: 58; 60

b) Các số lẻ lớn hơn 57 và bé hơn 62 là 59; 61.

    Vậy \(x\) là 59; 61.

c) Số tròn chục lớn hơn 57 và bé hơn 62 là 60.

    Vậy \(x\) là 60.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved