Câu 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
i kite (con diều) She has a kite. (Cô ấy có 1 con diều.)
oy toy (đồ chơi) He has a toy. (Anh ấy có đồ chơi.)
Câu 2
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. She has a ___.
a. kite b. car c. toy
2. He has a ___ .
a. toy b. kite c. car
Phương pháp giải:
Bài nghe
1. She has a toy. (Cô ấy có một món đồ chơi.)
2. He has a kite. (Anh ấy có một con diều.)
Lời giải chi tiết:
1. c
2. b
Câu 3
3. Let’s chant.
(Hãy đọc theo nhịp.)
Kite, kite, kite.
Ben has a kite.
He has a kite.
Bike, bike, bike.
Mary has a bike.
She has a bike.
Toys, toys, toys.
Ben and Mary have toys.
They have toys.
Tạm dịch
Con diều, con diều, con diều.
Ben có một con diều.
Anh ấy có một con diều.
Xe đạp, xe đạp, xe đạp.
Mary có một chiếc xe đạp.
Cô ấy có một chiếc xe đạp.
Đồ chơi, đồ chơi, đồ chơi.
Ben và Mary có đồ chơi.
Họ có đồ chơi.
Câu 4
4. Read and circle a, b or c.
(Đọc và khoanh tròn a, b hoặc c.)
Linh and Lucy are my friends. They like toys. They have many toys. They have a train, a truck and three ships. They have two planes, too. How many toys do you have?
Lời giải chi tiết:
Linh and Lucy are my friends. They like toys. They have many toys. They have a train, a truck and three ships. They have two planes, too. How many toys do you have?
Tạm dịch
Linh và Lucy là những người bạn của tôi. Họ rất thích đồ chơi. Họ có nhiều đồ chơi.Họ có 1 chiếc tàu hỏa, 1 chiếc xe tải và 3 chiếc tàu thủy. Họ cũng có 2 chiếc máy bay. Bạn có bao nhêu đồ chơi nào?
=> Đáp án c
Câu 5
5. Let’s write.
(Hãy viết.)
Lucy is my friend. She has a doll.
_______ is my friend. She / He has _______.
________ and _______ are my friends. They have ________.
Lời giải chi tiết:
Lucy is my friend. She has a doll.
Billy is my friend. He has a car.
Lucy and Billy are my friends. They have many toys.
Tạm dịch:
Lucy là bạn của tôi. Cô ấy có 1 con búp bê.
Billy là bạn của tôi. Anh ấy có 1 chiếc xe ô tô.
Lucy và Billy đều là bạn của tôi. Họ có nhiều đồ chơi.
Câu 6
6. Project.
(Dự án.)
Phương pháp giải:
Nói về các bạn của bạn và những món đồ chơi mà họ có.
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Xin chào. Họ là những người bạn của tôi. Họ thích đồ chơi. Đây là Nam. Anh ấy có 2 chiếc tàu thủy. Đây là Lan. Cô ấy có 1 chiếc máy bay. Bạn có bao nhiêu đồ chơi nào?
Fluency Time! 2
VIẾT SỔ TAY
Chủ đề 4: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số
Unit 5. Sports & Hobbies
VBT TIẾNG VIỆT 3 TẬP 2 - CÁNH DIỀU
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3