Bài 96. Phân số
Bài 97. Phân số và phép chia số tự nhiên
Bài 98. Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
Bài 99. Luyện tập
Bào 100. Phân số bằng nhau
Bài 101. Rút gọn phân số
Bài 102. Luyện tập
Bài 103. Quy đồng mẫu số các phân số
Bài 104. Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
Bài 105. Luyện tập
Bài 106. Luyện tập chung
Bài 107. So sánh hai phân số cùng mẫu số
Bài 108. Luyện tập
Bài 109. So sánh hai phân số khác mẫu số
Bài 110. Luyện tập
Bài 111. Luyện tập chung
Bài 112. Luyện tập chung
Bài 113. Luyện tập chung
Bài 114. Phép cộng phân số
Bài 115. Phép cộng phân số (tiếp theo)
Bài 116. Luyện tập
Bài 117. Luyện tập
Bài 118. Phép trừ phân số
Bài 119. Phép trừ phân số (tiếp theo)
Bài 120. Luyện tập
Bài 121. Luyện tập chung
Bài 122. Phép nhân phân số
Bài 123. Luyện tập
Bài 124. Luyện tập
Bài 125. Tìm phân số của một số
Bài 126. Phép chia phân số
Bài 127. Luyện tập
Bài 128. Luyện tập
Bài 129. Luyện tập chung
Bài 130. Luyện tập chung
Bài 131. Luyện tập chung
Bài 132. Luyện tập chung
Bài 133. Hình thoi
Bài 134. Diện tích hình thoi
Bài 135. Luyện tập
Bài 136. Luyện tập chung
Bài 137. Giới thiệu tỉ số
Bài 138. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
Bài 139. Luyện tập
Bài 140. Luyện tập
Bài 141. Luyện tập chung
Bài 142. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Bài 143. Luyện tập
Bài 144. Luyện tập
Bài 145. Luyện tập chung
Bài 146. Luyện tập chung
Bài 147. Tỉ lệ bản đồ
Bài 148. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
Bài 149. Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)
Bài 150. Thực hành
Bài 151. Thực hành (tiếp theo)
Bài 152. Ôn tập về số tự nhiên
Bài 153. Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
Bài 154. Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
Bài 155. Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
Bài 156. Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
Bài 157. Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
Bài 158. Ôn tập về biểu đồ
Bài 159. Ôn tập về phân số
Bài 160. Ôn tập về các phép tính với phân số
Bài 161. Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
Bài 162. Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
Bài 163. Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
Bài 164. Ôn tập về đại lượng
Bài 165. Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
Bài 166. Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
Bài 167. Ôn tập về hình học
Bài 168. Ôn tập về hình học (tiếp theo)
Bài 169. Ôn tập về tìm số trung bình cộng
Bài 170. Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Bào 171. Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
Bài 172. Luyện tập chung
Bài 173. Luyện tập chung
Bài 174. Luyện tập chung
Bài 175. Tự kiểm tra
Bài 1
Tính :
a) \(\displaystyle {3 \over 5} \times {4 \over 7}\) | \(\displaystyle {{12} \over {35}}:{3 \over 5}\) |
\(\displaystyle {{12} \over {35}}:{4 \over 7}\) | \(\displaystyle {4 \over 7} \times {3 \over 5}\) |
b) \(\displaystyle {{13} \over {11}} \times 2\) | \(\displaystyle {{26} \over {11}}:{{13} \over {11}}\) |
\(\displaystyle {{26} \over {11}}:2\) | \(\displaystyle 2 \times {{13} \over {11}}\) |
Phương pháp giải:
- Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
- Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
Lời giải chi tiết:
a) \(\displaystyle {3 \over 5} \times {4 \over 7} = {{12} \over {35}};\)
\(\displaystyle {{12} \over {35}}:{3 \over 5} = {{12} \over {35}} \times {5 \over 3} = {4 \over 7};\)
\(\displaystyle {{12} \over {35}}:{4 \over 7} = {{12} \over {35}} \times {7 \over 4} = {3 \over 5};\)
\(\displaystyle {4 \over 7} \times {3 \over 5} = {{12} \over {35}}.\)
b) \(\displaystyle {{13} \over {11}} \times 2 ={{13 \times 2} \over {11}}= {{26} \over {11}};\)
\(\displaystyle {{26} \over {11}}:{{13} \over {11}} = {{26} \over {11}} \times {{11} \over {13}} = 2;\)
\(\displaystyle {{26} \over {11}}:2 ={{26} \over {11}} :{2\over 1}= {{26} \over {11}} \times {1 \over 2} = {{13} \over {11}};\)
\(\displaystyle 2 \times {{13} \over {11}} ={{2 \times 13} \over {11}} = {{26} \over {11}}\)
Bài 2
Tìm \(\displaystyle x\) :
a) \(\displaystyle {4 \over 7}\times x= {1 \over 3}\) b) \(\displaystyle x:{2 \over 5}={2 \over 9}\)
Phương pháp giải:
Áp dụng các quy tắc:
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Lời giải chi tiết:
a) \(\displaystyle {4 \over 7}\times x= {1 \over 3}\)
\(\displaystyle x = {1 \over 3}:{4 \over 7}\)
\(\displaystyle x = {1 \over 3} \times {7 \over 4}\)
\(\displaystyle x={7 \over {12}}\)
b) \(\displaystyle x:{2 \over 5}={2 \over 9}\)
\(\displaystyle x={2 \over 9} \times {2 \over 5}\)
\(\displaystyle x={4 \over {45}}\)
Bài 3
Tính :
a) \(\displaystyle {2 \over 3} \times {1 \over 6} \times {9 \over 11}\)
b) \(\displaystyle {{2 \times 3 \times 4} \over {2 \times 3 \times 4 \times 5}}\)
Phương pháp giải:
- Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
- Phân tích tử số và mẫu số thành tích của các thừa số, sau đó cùng chia nhẩm tử số và mẫu số cho các thừa số chung.
Lời giải chi tiết:
a) \(\displaystyle {2 \over 3} \times {1 \over 6} \times {9 \over 11} = \dfrac{2\times1 \times 9}{3\times 6 \times 11}\)\(\displaystyle = \dfrac{\not{2} \times 1 \times \not{3}\times \not{3} }{ \not{3}\times \not{2}\times \not{3} \times 11}={1 \over 11} \)
b) \(\displaystyle {{2 \times 3 \times 4} \over {2 \times 3 \times 4 \times 5}} \)\(\displaystyle = {{\not{2} \times \not{3} \times \not{4}} \over {\not{2} \times \not{3} \times \not{4} \times 5}}\)\(=\dfrac{1}{5}\)
Bài 4
Một tờ giấy hình vuông có cạnh \(\displaystyle {2 \over 5}m\).
a) Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó.
b) Bạn An cắt tờ giấy hình vuông đó thành các ô vuông, mỗi ô vuông có cạnh \(\displaystyle {2 \over {25}}m\) thì cắt được tất cả bao nhiêu ô vuông ?
c) Một tờ giấy hình chữ nhật có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông đó và có chiều dài \(\displaystyle {4 \over 5}m\). Tính chiều rộng hình chữ nhật.
Phương pháp giải:
Áp dụng các công thức:
- Chu vi hình vuông = cạnh \(\times \;4\).
- Diện tích hình vuông = cạnh \(\times \) cạnh.
- Số ô vuông cắt được = diện tích tờ giấy : diện tích một ô vuông.
- Chiều rộng hình chữ nhật = diện tích hình chữ nhật : chiều dài.
Lời giải chi tiết:
a) Chu vi hình vuông là:
\(\displaystyle {2 \over 5} \times 4 = {8 \over 5}\;(m)\)
Diện tích hình vuông là:
\(\displaystyle {2 \over 5} \times {2 \over 5} = {4 \over {25}}\;(m^2)\)
b) Diện tích mỗi ô vuông là:
\(\displaystyle {2 \over {25}} \times {2 \over {25}} = {4 \over {625}}\;(m^2)\)
Số hình vuông nhỏ là:
\(\displaystyle {4 \over {25}}:{4 \over {625}} = 25\) (hình)
c) Chiều rộng hình chữ nhật là:
\(\displaystyle {4 \over {25}}:{4 \over 5} = {1 \over 5}\) (m)
Đáp số: a) Chu vi : \(\displaystyle {8 \over 5}m\) ;
Diện tích : \(\displaystyle {4 \over {25}}m^2\) ;
b) \(25\) hình
c) \(\displaystyle {1 \over 5}m\).
Học kỳ 2 - SBT Family and Friends 4
Chủ đề: Bảo vệ của công
Unit 4: We have English!
Chủ đề 6. Sinh vật và môi trường
Chủ đề 4. Gia đình
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4