VBT TOÁN 4 - TẬP 2

Bài 166 : Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Bài 1

Viết tên, kí hiệu, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học vào chỗ chấm trong bảng sau : 

Tên

Kí hiệu

Quan hệ giữa các đơn vị

Mét vuông

...

...

...

...

\(d{m^2}\)

\(c{m^2}\)

\(k{m^2}\)

\(1{m^2} =...d{m^2} \)\(=...c{m^2}\)

\(1d{m^2} =...c{m^2}\)

\(100c{m^2} =...d{m^2}\)

\(1k{m^2} =...{m^2}\)

Phương pháp giải:

Dựa vào lí thuyết về các đơn vị đo diện tích.

Lời giải chi tiết:

Tên

Kí hiêu

Quan hệ giữa các đơn vị

Mét vuông

\({m^2}\)

\(1{m^2} = 100d{m^2} \)\(= 10000c{m^2}\)

 Đề-xi-mét vuông

 \(d{m^2}\)

\(1d{m^2} = 100c{m^2}\)

 Xăng-ti-mét vuông

\(c{m^2}\)

\(100c{m^2} = 1d{m^2}\) 

 Ki-lô-mét vuông

 \(k{m^2}\)

 \(1k{m^2} = 1000000{m^2}\)

Bài 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) \(4{m^2} = ... c{m^2}\)

    \(16{m^2} = ...d{m^2}\)

    \(308d{m^2} = ...c{m^2}\)

    \( \displaystyle {1 \over 2}{m^2} = ...d{m^2}\)

    \(\displaystyle{1 \over 2}d{m^2} = ...c{m^2}\)

    \(\displaystyle {1 \over {100}}{m^2} = ... c{m^2}\)

b) \(700c{m^2} = ...d{m^2}\)

    \(3400d{m^2} = ...{m^2}\)

    \(50000c{m^2} = ...{m^2}\)

    \(15{m^2}\;9d{m^2} =... d{m^2}\)

    \(7d{m^2}\;25c{m^2} = ... c{m^2}\)

    \(28{m^2}\;50c{m^2} = ... c{m^2}\)

c) \(948d{m^2} = ...{m^2}....d{m^2}\)

    \(705c{m^2} = ....d{m^2}....c{m^2}\)

    \(8791d{m^2} = ...{m^2}....d{m^2}\)

    \(30045c{m^2} = ....{m^2}...c{m^2}\)

Phương pháp giải:

 Áp dụng cách đổi một số đơn vị diện tích :

\(1m^2= 100dm^2\)                                      \(1km^2 = 1000000m^2\)

\(1m^2= 10000cm^2\)                                   \(1dm^2 = 100cm^2\)

Lời giải chi tiết:

a) \(4{m^2} = 40000 c{m^2}\)

    \(16{m^2} = 1600d{m^2}\)

    \(308d{m^2} = 30800c{m^2}\)

    \(\displaystyle{1 \over 2}{m^2} = 50 d{m^2}\)

    \(\displaystyle{1 \over 2}d{m^2} = 50 c{m^2}\)

    \(\displaystyle{1 \over {100}}{m^2} = 100 c{m^2}\)

b) \(700c{m^2} = 7d{m^2}\)

    \(3400d{m^2} = 34{m^2}\)

    \(50000c{m^2} = 5{m^2}\)

    \(15{m^2}\;9d{m^2} =1509 d{m^2}\)

    \(7d{m^2}\;25c{m^2} = 725 c{m^2}\)

    \(28{m^2}\;50c{m^2} = 280050 c{m^2}\)

c) \(948d{m^2} = 9{m^2}48d{m^2}\)

    \(705c{m^2} = 7d{m^2}5c{m^2}\)

    \(8791d{m^2} = 87{m^2}91d{m^2}\)

    \(30045c{m^2} = 3{m^2}45c{m^2}\)

Bài 3

Điền dấu thích hợp (>; <; =) vào chỗ chấm : 

Phương pháp giải:

Đổi các số đo diện tích về cùng đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết:

Bài 4

Người ta trồng chè và cà phê trên một khu đất hình vuông có cạnh là 3km. Diện tích trồng cà phê gấp đôi diện tích trồng chè. Tính diện tích trồng chè và diện tích trồng cà phê.

Phương pháp giải:

- Tính diện tích khu đất = cạnh × cạnh.

- Tìm diện tích trồng chè và diện tích trồng cà phê theo bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.

Lời giải chi tiết:

Diện tích khu đất đó là :

          \(3 × 3 = 9\;(km^2\)\)

 Ta có sơ đồ :

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

\(2 + 1 = 3\) (phần)

Diện tích trồng cà phê là:

\(9:3 \times 2 = 6\;(k{m^2})\)

Diện tích trồng chè là:

\(9-6 = 3 \;(km^2)\)

Đáp số : Diện tích rồng cà phê : \(6km^2\) ;

              Diện tích trồng chè : \(3km^2\).

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi