Câu hỏi - Mục Cùng học trang 73
1. Nội dung câu hỏi
Viết vào chỗ chấm.
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
Câu hỏi 1 - Mục Thực hành trang 73
1. Nội dung câu hỏi
Viết số lượng thẻ mỗi loại để thể hiện số (theo mẫu).
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
Câu hỏi 2 - Mục Thực hành trang 73
1. Nội dung câu hỏi
Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.
........................; .......................; .......................; .......................; .......................;
........................; .......................; .......................; .......................
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
100 000: Một trăm nghìn
200 000: Hai trăm nghìn
300 000: Ba trăm nghìn
400 000: Bốn trăm nghìn
500 000: Năm trăm nghìn
600 000: Sáu trăm nghìn
700 000: Bảy trăm nghìn
800 000: Tám trăm nghìn
900 000: Chín trăm nghìn
Câu hỏi 3 - Mục Thực hành trang 74
1. Nội dung câu hỏi
Thực hiện theo mẫu.
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
Câu hỏi 4 - Mục Thực hành trang 74
1. Nội dung câu hỏi
Quan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.
a) Có ........................... đồng. b) Có ............................. đồng.
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) Có 460 000 đồng. b) Có 727 000 đồng.
Giải thích
a) Hình a) có số tiền là:
200 000 + 100 000 × 2 + 50 000 + 10 000 = 460 000 (đồng)
b) Hình b) có số tiền là:
500 000 + 200 000 + 20 000 + 5 000 + 2 000 = 727 000 (đồng)
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 74
1. Nội dung câu hỏi
Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc các số.
a) 699 991; 699 992; 699 993; ..............; .............; 699 996
b) 700 007; 700 008; 700 009; ..............; ..............; 700 012.
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) 699 991; 699 992; 699 993; 699 994; 699 995; 699 996
Đọc số:
699 994: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư.
699 995: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm.
b) 700 007; 700 008; 700 009; 700 010; 700 011; 700 012.
Đọc số:
700 010: Bảy trăm nghìn không trăm mười.
700 011: Bảy trăm nghìn không trăm mười một
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 74
1. Nội dung câu hỏi
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số ......................................
b) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số .......................................
c) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số ........................................
d) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số ...............................................
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số 705 003
b) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số 500 602
c) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số 34 060
d) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số 200 005
Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 74
1. Nội dung câu hỏi
Số?
Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1
a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: .......; .......; .......
b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: .......; .......; .......
c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: .......; .......
d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: .......; .......; .......
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: 7; 8; 6
b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: 8; 3; 0
c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: 6; 4
d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: 1; 7; 3
Câu hỏi 4 - Mục Luyện tập trang 75
1. Nội dung câu hỏi
Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 871 634 = ..........................................................................
b) 240 907 = ..........................................................................
c) 505 050 = ..........................................................................
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) 871 634 = 800 000 + 70 000 + 1 000 + 600 + 30 + 4
b) 240 907 = 200 000 + 40 000 + 900 + 7
c) 505 050 = 500 000 + 5 000 + 50
Câu hỏi 5 - Mục Luyện tập trang 75
1. Nội dung câu hỏi
Số?
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
Câu hỏi 6 - Mục Luyện tập trang 75
1. Nội dung câu hỏi
Đúng ghi , sai ghi
a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384.
b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000.
c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ.
d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384
b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000 .
c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ.
d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.
Câu hỏi - Mục Đất nước em trang 75
1. Nội dung câu hỏi
Đọc nội dung trong SGK rồi viết số vào chỗ chấm.
Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần .................... đồng.
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần 570 000 đồng.
Giải thích
Làm tròn số 573 000 đến hàng chục nghìn ta xét số hàng nghìn là số 3
Vì 3 < 5 nên ta làm tròn xuống.
Vậy làm tròn số 573 000 đến hàng chục nghìn ta được số 570 000.
Unit 6. Where's your school?
Stop and check 4B
Bài 13: Tôn trọng luật giao thông
Chủ đề 4. Các đơn vị đo đại lượng
Học kỳ 2 - SBT Phonics-Smart 4
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4