VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo tập 1
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo tập 1

Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp - VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu hỏi - Mục Cùng học trang 73
Câu hỏi 1 - Mục Thực hành trang 73
Câu hỏi 2 - Mục Thực hành trang 73
Câu hỏi 3 - Mục Thực hành trang 74
Câu hỏi 4 - Mục Thực hành trang 74
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 74
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 74
Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 74
Câu hỏi 4 - Mục Luyện tập trang 75
Câu hỏi 5 - Mục Luyện tập trang 75
Câu hỏi 6 - Mục Luyện tập trang 75
Câu hỏi - Mục Đất nước em trang 75
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu hỏi - Mục Cùng học trang 73
Câu hỏi 1 - Mục Thực hành trang 73
Câu hỏi 2 - Mục Thực hành trang 73
Câu hỏi 3 - Mục Thực hành trang 74
Câu hỏi 4 - Mục Thực hành trang 74
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 74
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 74
Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 74
Câu hỏi 4 - Mục Luyện tập trang 75
Câu hỏi 5 - Mục Luyện tập trang 75
Câu hỏi 6 - Mục Luyện tập trang 75
Câu hỏi - Mục Đất nước em trang 75

Câu hỏi - Mục Cùng học trang 73

1. Nội dung câu hỏi

Viết vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Câu hỏi 1 - Mục Thực hành trang 73

1. Nội dung câu hỏi

Viết số lượng thẻ mỗi loại để thể hiện số (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Câu hỏi 2 - Mục Thực hành trang 73

1. Nội dung câu hỏi

Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.

........................; .......................; .......................; .......................; .......................;

........................; .......................; .......................; .......................

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

100 000: Một trăm nghìn

200 000: Hai trăm nghìn

300 000: Ba trăm nghìn

400 000: Bốn trăm nghìn

500 000: Năm trăm nghìn

600 000: Sáu trăm nghìn

700 000: Bảy trăm nghìn

800 000: Tám trăm nghìn

900 000: Chín trăm nghìn

Câu hỏi 3 - Mục Thực hành trang 74

1. Nội dung câu hỏi

Thực hiện theo mẫu.

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Câu hỏi 4 - Mục Thực hành trang 74

1. Nội dung câu hỏi

Quan sát hình ảnh trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

a) Có ........................... đồng.                     b) Có ............................. đồng.

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

a) Có 460 000 đồng.                                    b) Có 727 000 đồng.

Giải thích

a) Hình a) có số tiền là:

200 000 + 100 000 × 2 + 50 000 + 10 000 = 460 000 (đồng)

b) Hình b) có số tiền là:

500 000 + 200 000 + 20 000 + 5 000 + 2 000 = 727 000 (đồng)

Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 74

1. Nội dung câu hỏi

Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi đọc các số.

a) 699 991; 699 992; 699 993; ..............; .............; 699 996

b) 700 007; 700 008; 700 009; ..............; ..............; 700 012.

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

a) 699 991; 699 992; 699 993; 699 994; 699 995; 699 996

Đọc số:

699 994: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư.

699 995: Sáu trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm.

b) 700 007; 700 008; 700 009; 700 010; 700 011; 700 012.

Đọc số:

700 010: Bảy trăm nghìn không trăm mười.

700 011: Bảy trăm nghìn không trăm mười một

Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 74

1. Nội dung câu hỏi

a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số ......................................

b) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số .......................................

c) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số ........................................

d) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số ...............................................

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị là số 705 003

b) Số gồm 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị là số 500 602

c) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục là số 34 060

d) Số gồm 2 trăm nghìn và 5 đơn vị là số 200 005

Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 74

1. Nội dung câu hỏi

Số?

Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm các chữ số: 4; 0; 1

a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: .......; .......; .......

b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: .......; .......; .......

c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: .......; .......

d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: .......; .......; .......

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: 7; 8; 6

b) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: 8; 3; 0

c) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: 6; 4

d) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: 1; 7; 3

Câu hỏi 4 - Mục Luyện tập trang 75

1. Nội dung câu hỏi

Viết số thành tổng theo các hàng.

a) 871 634 = ..........................................................................

b) 240 907 = ..........................................................................

c) 505 050 = ..........................................................................

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

a) 871 634 = 800 000 + 70 000 + 1 000 + 600 + 30 + 4

b) 240 907 = 200 000 + 40 000 + 900 + 7

c) 505 050 = 500 000 + 5 000 + 50

Câu hỏi 5 - Mục Luyện tập trang 75

1. Nội dung câu hỏi

Số?

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Câu hỏi 6 - Mục Luyện tập trang 75

1. Nội dung câu hỏi

Đúng ghi Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp, sai ghi Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384. 

b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000. 

c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ. 

d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn. 

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384 Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000 Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp.  

c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ. Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.  Vở bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp

Câu hỏi - Mục Đất nước em trang 75

1. Nội dung câu hỏi

Đọc nội dung trong SGK rồi viết số vào chỗ chấm.

Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần .................... đồng.

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

Tại Úc, mỗi trái dừa sáp có giá khoảng 573 000 đồng. Làm tròn số đến hàng chục nghìn, ta nói giá tiền mỗi trái dừa sáp là gần 570 000 đồng.

Giải thích

Làm tròn số 573 000 đến hàng chục nghìn ta xét số hàng nghìn là số 3

Vì 3 < 5 nên ta làm tròn xuống.

Vậy làm tròn số 573 000 đến hàng chục nghìn ta được số 570 000.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved