Câu hỏi - Mục Cùng học trang 82
1. Nội dung câu hỏi
Viết vào chỗ chấm.
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
Câu hỏi - Mục Thực hành trang 83
1. Nội dung câu hỏi
Viết vào chỗ chấm.
Bạn A viết một số không quá tám chữ số: .....................................................
Bạn B viết số liền trước của số bạn A viết: ...................................................
Bạn C viết số liền sau của số bạn A viết: ......................................................
Sắp xếp các số trên để được ba số tự nhiên liên tiếp:
.........................; .......................;...........................;
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
Bạn A viết một số không quá tám chữ số: 479 263
Bạn B viết số liền trước của số bạn A viết: 479 262
Bạn C viết số liền sau của số bạn A viết: 479 264
Sắp xếp các số trên để được ba số tự nhiên liên tiếp:
479 262; 479 263; 479 264.
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 83
1. Nội dung câu hỏi
Số?
a) Số liền sau của số 100 là ...............................
Số liền sau của số 99 999 999 là ........................
b) Số liền trước của số 9 là ..................................
Số liền trước của số 1 000 000 là .............................
c) Nếu biểu diễn các số 100; 99 999 999; 9; 1 000 000 trên tia số thì số gần gốc 0 nhất là ........................., số xa gốc 0 nhất là ...........................
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) Thêm 1 vào một số ta được số tự nhiên liền sau số đó.
Số liền sau 100 là 101.
Số liền sau 99 999 999 là 100 000 000.
b) Bớt 1 ở một số (khác số 0), ta được số tự nhiên liền trước số đó.
Số liền trước 9 là số 8.
Số liền trước 1 000 000 là số 999 999.
c) Sắp xếp bốn số đã cho ở câu a và câu b theo thứ tự từ bé đến lớn:
9; 100; 1 000 000; 99 999 999.
Biểu diễn bốn số trên tia số ta được:
Số 9 bé nhất nên gần gốc 0 nhất, số 99 999 999 lớn nhất nên xa gốc 0 nhất.
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 83
1. Nội dung câu hỏi
Viết ba số tiếp theo của mỗi dãy số dưới đây.
a) 994; 995; 996; 997; 998; .........; .........; .........
b) 0; 2; 4; 6; 8; .........; .........; .........
c) 1; 3; 5; 7; 9; .........; .........; .........
d) 3; 8; 13; 18; 23; .........; .........; .........
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1 000; 1 001
b) 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14
c) 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15
d) 3; 8; 13; 18; 23; 28; 33; 38
Câu hỏi - Mục Thử thách trang 83
1. Nội dung câu hỏi
Viết ba số tiếp theo của dãy số: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; .....; .....; .....
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
Ba số tiếp theo của dãy số đó là: 21; 34; 55.
Giải thích
Ta thấy quy luật của dãy số trên là: Cộng tổng hai số đứng trước ta được số đứng sau, riêng số 1 không có số đứng trước nên ta cộng với 0.
1 + 0 = 1;
1 + 1 = 2;
1 + 2 = 3;
2 + 3 = 5;
3 + 5 = 8;
5 + 8 = 13;
Tương tự ta có:
8 + 13 = 21
Ta được: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; ...
13 + 21 = 34
Ta được: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; ...
21 + 34 = 55
Ta được: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55; ...
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4