Câu hỏi - Mục Luyện tập 1 trang 103
1. Nội dung câu hỏi
Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Đọc số: 815 159; 6 089 140; 720 305 483; 34 180 300.
b) Viết số.
Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai: ……………………………………………
Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm: ………………………………..
Bốn mươi triệu tám trăm nghìn: …………………………………………………………
Năm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy: …………………………………
c) Viết các số sau thành tổng theo các hàng:
439 160 = ………………………………………………………………………………...
3 045 601 = ………………………………………………………………………………
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) Đọc số:
815 159: Tám trăm mười lăm nghìn một trăm năm mươi chín.
6 089 140: Sáu triệu không trăm tám mươi chín nghìn một trăm bốn mươi.
720 305 483: Bảy trăm hai mươi triệu ba trăm linh năm nghìn bốn trăm tám mươi ba.
b) Viết số.
Một trăm bảy mươi nghìn sáu trăm linh hai: 170 602
Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mươi lăm: 210 000 335
Bốn mươi triệu tám trăm nghìn: 40 800 000
Năm triệu sáu trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy: 5 603 007
c) Viết các số sau thành tổng theo các hàng.
439 160 = 400 000 + 30 000 + 9 000 + 100 + 60
3 045 601 = 3 000 000 + 40 000 + 5 000 + 600 + 1
Câu hỏi - Mục Luyện tập 2 trang 103
1. Nội dung câu hỏi
Đúng ghi , sai ghi
a) Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 004 004.
b) Trong dãy số tự nhiên, các số chẵn và các số lẻ được sắp xếp xen kẽ.
c) Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ phải sang trái.
d) Làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn thì được số 200 000.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 004 004.
b) Trong dãy số tự nhiên, các số chẵn và các số lẻ được sắp xếp xen kẽ.
c) Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ phải sang trái.
d) Làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn thì được số 200 000.
Giải thích
a) Sai. Trong số 34 584 014, chữ số 4 ở lớp triệu có giá trị là 4 000 000.
b) Đúng.
c) Sai. Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
d) Sai.
Làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn ta làm như sau:
+ Thay các số 8, 6, 5 thành số 0.
+ Cộng thêm 1 đơn vị vào 219 là 220.
Vậy làm tròn số 219 865 đến hàng nghìn ta được số 220 000.
Câu hỏi - Mục Luyện tập 3 trang 103
1. Nội dung câu hỏi
Trong mỗi dãy số sau, số thứ năm là số chẵn hay số lẻ?
a) 28; 29; 30; ... Số thứ năm là số ………….
b) 1; 6; 11; ... Số thứ năm là số ………….
c) 65; 68; 71; ... Số thứ năm là số ………….
d) 34; 44; 54; ... Số thứ năm là số ………….
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) 28; 29; 30; ... Số thứ năm là số chẵn
b) 1; 6; 11; ... Số thứ năm là số lẻ
c) 65; 68; 71; ... Số thứ năm là số lẻ
d) 34; 44; 54; ... Số thứ năm là số chẵn
Giải thích
a) Dãy số a) là dãy số tự nhiên liên tiếp. Số đứng sau hơn số đứng trước một đơn vị.
28; 29; 30; 31; 32; ...
Vậy số thứ năm trong dãy là số 32 và là số chẵn.
b) Dãy b) là dãy số tự nhiên, trong đó số đứng sau hơn số đứng trước 5 đơn vị.
1; 6; 11; 16; 21; ...
Vậy số thứ năm trong dãy là số 21 và là số lẻ.
c) Dãy c) là dãy số tự nhiên, trong đó số đứng sau hơn số đứng trước 3 đơn vị.
65; 68; 71; 74; 77; ...
Vậy số thứ năm trong dãy là số 77 và là số lẻ.
d) Dãy d) là dãy số tự nhiên, trong đó số đứng sau hơn số đứng trước 10 đơn vị.
34; 44; 54; 64; 74; ...
Vậy số thứ năm trong dãy là số 74 và là số chẵn.
Câu hỏi - Mục Luyện tập 4 trang 104
1. Nội dung câu hỏi
>, <, =
a) 288 100 ........ 390 799 1 000 000 ........99 999 | 5 681 000 ........ 5 650 199 36 129 313 ........ 36 229 000 |
895 100 ........ 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100
48 140 095 ........ 40 000 000 + 9 000 000
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
451 167; 514 167; 76 154; 76 514.
...........................................................................................
c) Tìm số bé nhất, tìm số lớn nhất trong các số sau.
987 654; 456 789; 12 345 678; 3 456 789
Số bé nhất là: …………………. Số lớn nhất là: …………………
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) 288 100 < 390 799 1 000 000 > 99 999 | 5 681 000 > 5 650 199 36 129 313 < 36 229 000 |
895 100 = 800 000 + 90 000 + 5 000 + 100
48 140 095 < 40 000 000 + 9 000 000
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
514 167; 451 167; 76 514; 76 154
c) Số bé nhất là: 456 789 Số lớn nhất là: 12 345 678
Giải thích
Số 12 345 678 có nhiều chữ số nhất (có 8 chữ số) nên là số lớn nhất.
Số 3 456 789 có 7 chữ số, hai số 987 654 và 456 789 đều có 6 chữ số.
So sánh hai số 987 654 và 456 789 ta được 987 654 > 456 789.
Vậy số nhỏ nhất là 456 789.
Câu hỏi - Mục Luyện tập 5 trang 104
1. Nội dung câu hỏi
Quan sát hình dưới đây rồi ước lượng.
Trong hình có khoảng ……………………… đồng.
Đọc nội dung trong SGK rồi viết vào chỗ chấm.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài đã học.
3. Lời giải chi tiết
Trong hình trên có khoảng 3 000 000 đồng.
Câu hỏi - Mục Thử thách trang 104
1. Nội dung câu hỏi
Bạn A sống ở …………………………………………
Bạn B sống ở …………………………………………
Bạn C sống ở …………………………………………
Bạn D sống ở …………………………………………
Bạn E sống ở …………………………………………
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài đã học.
3. Lời giải chi tiết
Bạn A sống ở Châu Á
Bạn B sống ở Châu Phi
Bạn C sống ở Châu Mỹ
Bạn D sống ở Châu Đại Dương
Bạn E sống ở Châu Âu
Giải thích
- Các châu lục mà số dân là số có mười chữ số gồm: Châu Á, Châu Mỹ, Châu Phi.
So sánh số dân của ba châu lục này ta sắp xếp được theo thứ tự từ nhiều đến ít là:
Châu Á, Châu Phi, Châu Mỹ.
Vậy bạn A sống ở Châu Á, bạn B sống ở Châu Phi, bạn C sống ở Châu Mỹ.
- Bạn D sống ở châu lục mà số dân là số có tám chữ số đó là: Châu Đại Dương.
- Còn lại bạn E sống ở Châu Âu.
Câu hỏi - Mục Đất nước em trang 104
1. Nội dung câu hỏi
Số lượng lượt khách đó là ..............
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài đã học.
3. Lời giải chi tiết
Em điền được như sau:
Số lượng lượt khách đó là 300 000.
Giải thích
Số lẻ thứ hai trong dãy số tự nhiên là số 3.
Số tròn trăm nghìn có 6 chữ số, trong đó chữ số hàng trăm nghìn là số 3 là: 300 000.
Chủ đề 8: Biết ơn thầy cô
Chủ đề 2: Năng lượng
Unit 7: Foods and Drinks
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo tập 2
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4