Câu hỏi - Mục Cùng học trang 78
1. Nội dung câu hỏi
Viết vào chỗ chấm.
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
Câu hỏi 1 - Mục Thực hành trang 78
1. Nội dung câu hỏi
Đọc các số sau.
a) 430
b) 27 403
c) 151 038 000
d) 3 000 009
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) 430
Đọc số: Bốn trăm ba mươi.
b) 27 403
Đọc số: Hai mươi bảy nghìn bốn trăm linh ba.
c) 151 038 000
Đọc số: Một trăm năm mươi mốt triệu không trăm ba mươi tám nghìn.
d) 3 000 009
Đọc số: Ba triệu không nghìn không trăm linh chín.
Câu hỏi 2 - Mục Thực hành trang 78
1. Nội dung câu hỏi
Viết các số sau.
a) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười: ........................
b) Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt: .......................
c) Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi: ................
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười: 406 210
b) Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt: 3 740 981
c) Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi: 625 003 320
Câu hỏi 3 - Mục Thực hành trang 79
1. Nội dung câu hỏi
Viết vào chỗ chấm.
a) Giá trị của chữ số 7 trong 7 365 là .............................................
b) Giá trị của chữ số 8 trong 482 là ................................................
c) Giá trị của chữ số 0 trong 6 108 952 là .........................................
d) Giá trị của chữ số 5 trong 354 073 614 là ............................................
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) Giá trị của chữ số 7 trong 7 365 là 7 000
b) Giá trị của chữ số 8 trong 482 là 80
c) Giá trị của chữ số 0 trong 6 108 952 là 0
d) Giá trị của chữ số 5 trong 354 073 614 là 50 000 000
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 79
1. Nội dung câu hỏi
Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 3308 = ..........................................................................
b) 76 054 = ........................................................................
c) 400 061 340 = ...................................................................
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) 3 308 = 3 000 + 300 + 8
b) 76 054 = 70 000 + 6 000 + 50 + 4
c) 400 061 340 = 400 000 000 + 60 000 + 1 000 + 300 + 40
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 79
1. Nội dung câu hỏi
Viết vào chỗ chấm.
Trong các số: 123 368 008; 123 805; 123
a) Số có lớp đơn vị gồm các chữ số 1; 2; 3 là: .......................................
b) Số có chữ số 8 ở hàng trăm là: ...................................................
c) Số khi viết thành tổng theo các hàng thì có một số hạng là 3 000 000 là: .......................
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) Số có lớp đơn vị gồm các chữ số 1; 2; 3 là: 123
b) Số có chữ số 8 ở hàng trăm là: 123 805
c) Số khi viết thành tổng theo các hàng thì có một số hạng là 3 000 000 là: 123 368 008
Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 79
1. Nội dung câu hỏi
Số?
Trong buổi đồng diễn thể dục, tất cả học sinh lớp 4C xếp thành một hàng ngang. Từ trái sang phải hay từ phải sang trái, bạn Bích đều ở vị trí thứ 18 trong hàng.
Lớp 4C có .............. học sinh.
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
Em điền: Lớp 4C có 35 học sinh.
Giải thích
Từ trái sang phải hay từ phải sang trái, bạn Bích đều ở vị trí thứ 18 trong hàng nên bạn Bích đang đứng chính giữa của hàng.
Như vậy mỗi bên có 17 bạn, tính cả bạn Bích thì lớp 4C có số học sinh là:
17 + 17 + 1 = 35 (học sinh)
Câu hỏi - Mục Khám phá trang 79
1. Nội dung câu hỏi
Một nghìn triệu gọi là một tỉ. Số 1 000 000 000 đọc là một tỉ.
Đọc các số trong mỗi câu sau.
a) 3 000 000 000
b) 25 000 000 000
c) Dân số thế giới tính đến tháng 7 năm 2021 là khoảng 7 837 000 000 người.
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) 3 000 000 000
Đọc số: Ba tỉ
b) 25 000 000 000
Đọc số: Hai mươi lăm tỉ.
c) Dân số thế giới tính đến tháng 7 năm 2021 là khoảng 7 837 000 000 người.
Đọc số: Bảy tỉ tám trăm ba mươi bảy triệu.
Câu hỏi - Mục Thử thách trang 79
1. Nội dung câu hỏi
Trò chơi Đố em viết đúng số!
Mỗi học sinh chuẩn bị 5 cúc áo hay 5 vật nhỏ như hạt me, viên sỏi, ...
Cách chơi
• Giáo viên nói các yêu cầu để học sinh viết số trên bảng con.
Ví dụ: Viết một số có bảy chữ số, trong đó các chữ số cuối cùng của mỗi lớp đều là 5, các chữ số còn lại là số chẵn lớn nhất có một chữ số.
• Học sinh nào viết số đúng thì được đặt một cúc áo vào một cánh hoa ở hình bên. Cả lớp đọc số rồi tiếp tục chơi.
• Ai đặt cúc áo vào đủ 5 cánh hoa trước thì thắng cuộc.
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
Học sinh chơi trò chơi.
Review 6
Unit 5: Can you swim?
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Toán lớp 4
Chủ đề 5: Đại dương mênh mông
PHẦN 2: HỌC KÌ 2
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4