VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo tập 1
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo tập 1

Bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân - VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu hỏi - Mục Cùng học trang 78
Câu hỏi 1 - Mục Thực hành trang 78
Câu hỏi 2 - Mục Thực hành trang 78
Câu hỏi 3 - Mục Thực hành trang 79
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 79
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 79
Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 79
Câu hỏi - Mục Khám phá trang 79
Câu hỏi - Mục Thử thách trang 79
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu hỏi - Mục Cùng học trang 78
Câu hỏi 1 - Mục Thực hành trang 78
Câu hỏi 2 - Mục Thực hành trang 78
Câu hỏi 3 - Mục Thực hành trang 79
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 79
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 79
Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 79
Câu hỏi - Mục Khám phá trang 79
Câu hỏi - Mục Thử thách trang 79

Câu hỏi - Mục Cùng học trang 78

1. Nội dung câu hỏi

Viết vào chỗ chấm.

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

Câu hỏi 1 - Mục Thực hành trang 78

1. Nội dung câu hỏi

Đọc các số sau.

a) 430

b) 27 403

c) 151 038 000

d) 3 000 009

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

a) 430

Đọc số: Bốn trăm ba mươi.

b) 27 403

Đọc số: Hai mươi bảy nghìn bốn trăm linh ba.

c) 151 038 000

Đọc số: Một trăm năm mươi mốt triệu không trăm ba mươi tám nghìn.

d) 3 000 009

Đọc số: Ba triệu không nghìn không trăm linh chín.

Câu hỏi 2 - Mục Thực hành trang 78

1. Nội dung câu hỏi

Viết các số sau.

a) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười: ........................

b) Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt: .......................

c) Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi: ................ 

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

a) Bốn trăm linh sáu nghìn hai trăm mười: 406 210

b) Ba triệu bảy trăm bốn mươi nghìn chín trăm tám mươi mốt: 3 740 981

c) Sáu trăm hai mươi lăm triệu không trăm linh ba nghìn ba trăm hai mươi: 625 003 320

Câu hỏi 3 - Mục Thực hành trang 79

1. Nội dung câu hỏi

Viết vào chỗ chấm.

a) Giá trị của chữ số 7 trong 7 365 là .............................................

b) Giá trị của chữ số 8 trong 482 là ................................................

c) Giá trị của chữ số 0 trong 6 108 952 là .........................................

d) Giá trị của chữ số 5 trong 354 073 614 là ............................................

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

a) Giá trị của chữ số 7 trong 7 365 là 7 000

b) Giá trị của chữ số 8 trong 482 là 80

c) Giá trị của chữ số 0 trong 6 108 952 là 0

d) Giá trị của chữ số 5 trong 354 073 614 là 50 000 000

Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 79

1. Nội dung câu hỏi

Viết số thành tổng theo các hàng.

a) 3308 = ..........................................................................

b) 76 054 = ........................................................................

c) 400 061 340 = ...................................................................

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

a) 3 308 = 3 000 + 300 + 8

b) 76 054 = 70 000 + 6 000 + 50 + 4

c) 400 061 340 = 400 000 000 + 60 000 + 1 000 + 300 + 40

Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 79

1. Nội dung câu hỏi

Viết vào chỗ chấm.

Trong các số: 123 368 008; 123 805; 123

a) Số có lớp đơn vị gồm các chữ số 1; 2; 3 là: .......................................

b) Số có chữ số 8 ở hàng trăm là: ...................................................

c) Số khi viết thành tổng theo các hàng thì có một số hạng là 3 000 000 là: .......................

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

a) Số có lớp đơn vị gồm các chữ số 1; 2; 3 là: 123

b) Số có chữ số 8 ở hàng trăm là: 123 805

c) Số khi viết thành tổng theo các hàng thì có một số hạng là 3 000 000 là: 123 368 008

Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 79

1. Nội dung câu hỏi

Số?

Trong buổi đồng diễn thể dục, tất cả học sinh lớp 4C xếp thành một hàng ngang. Từ trái sang phải hay từ phải sang trái, bạn Bích đều ở vị trí thứ 18 trong hàng.

Lớp 4C có .............. học sinh.

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

Em điền: Lớp 4C có 35 học sinh.

Giải thích

Từ trái sang phải hay từ phải sang trái, bạn Bích đều ở vị trí thứ 18 trong hàng nên bạn Bích đang đứng chính giữa của hàng.

Như vậy mỗi bên có 17 bạn, tính cả bạn Bích thì lớp 4C có số học sinh là:

17 + 17 + 1 = 35 (học sinh)

Câu hỏi - Mục Khám phá trang 79

1. Nội dung câu hỏi

Một nghìn triệu gọi là một tỉ. Số 1 000 000 000 đọc là một tỉ.

Đọc các số trong mỗi câu sau.

a) 3 000 000 000

b) 25 000 000 000

c) Dân số thế giới tính đến tháng 7 năm 2021 là khoảng 7 837 000 000 người.

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

a) 3 000 000 000

Đọc số: Ba tỉ

b) 25 000 000 000

Đọc số: Hai mươi lăm tỉ.

c) Dân số thế giới tính đến tháng 7 năm 2021 là khoảng 7 837 000 000 người.

Đọc số: Bảy tỉ tám trăm ba mươi bảy triệu.

Câu hỏi - Mục Thử thách trang 79

1. Nội dung câu hỏi

Trò chơi Đố em viết đúng số!

Mỗi học sinh chuẩn bị 5 cúc áo hay 5 vật nhỏ như hạt me, viên sỏi, ...

Cách chơi

• Giáo viên nói các yêu cầu để học sinh viết số trên bảng con.

Ví dụ: Viết một số có bảy chữ số, trong đó các chữ số cuối cùng của mỗi lớp đều là 5, các chữ số còn lại là số chẵn lớn nhất có một chữ số.

• Học sinh nào viết số đúng thì được đặt một cúc áo vào một cánh hoa ở hình bên. Cả lớp đọc số rồi tiếp tục chơi.

• Ai đặt cúc áo vào đủ 5 cánh hoa trước thì thắng cuộc.

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

Học sinh chơi trò chơi.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved