CHƯƠNG II. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
CHƯƠNG II. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC

23. Nhân với 10, 100, 1000,... Chia cho 10, 100, 1000,...

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Lý thuyết

- Khi nhân số tự nhiên với $10,{\rm{ }}100,{\rm{ }}1000,\,\,...$ ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba ... chữ số \(0\) vào bên phải số đó.

- Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn ... cho $10,{\rm{ }}100,{\rm{ }}1000,\,\,...$ ta chỉ việc bỏ bớt một, hai, ba, ... chữ số \(0\) ở bên phải số đó.

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Lý thuyết

Bài 1

Tính nhẩm:

a) 18 × 10                           82 × 100                            256 × 1000

    18 × 100                         75 × 1000                          302 × 10

    18 × 1000                       19 × 10                              400 × 100

b) 9000 : 10                        6800 : 100                         20020 : 10

   9000 : 100                       420 : 10                             200200 : 100

   9000 : 1000                     2000 : 1000                        2002000 : 1000

Phương pháp giải:

- Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc thêm một, hai, ba, ... chữ số 0 vào bên phải số đó.

- Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, .... cho 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc bỏ bớt một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó.

Lời giải chi tiết:

a) 18 × 10 = 180             82 × 100 = 8200              256 × 1000 = 256000

18 × 100 = 1800          75 × 1000 = 75000             302 × 10 = 3020

18 × 1000 = 18000         19 × 10 = 190                  400 × 100= 40000

b) 9000 : 10 = 900          6800 : 100 = 68               20020 : 10 = 2002

9000 : 100 = 90              420 : 10 = 42                  200200 : 100 = 2002

9000 : 1000 = 9              2000 : 1000 = 2              2002000 : 1000 = 2002

Bài 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 

Phương pháp giải:

Áp dụng cách đổi:

10 kg = 1 yến    ;      100 kg = 1 tạ    ;      10 tạ = 1 tấn          

1000kg = 1 tấn   ;     1000g = 1 kg

Lời giải chi tiết:

70kg = 7 yến                                            120 tạ = 12 tấn

800kg = 8 tạ                                            5000kg = 5 tấn 

300 tạ = 30 tấn                                        4000g = 4kg

Lý thuyết

1.  Nhân với \(10\). Chia cho \(10\).

a) $35 \times 10 = ?$

    $35 \times 10 = 10 \times 35$

                   $ = {\rm{ }}1$ chục $ \times \,\,35 = 35$ chục $ = {\rm{ }}350$.

Vậy: $35 \times 10 = 350$

Khi nhân một số tự nhiên với $10$ ta chỉ việc viết thêm một chữ số \(0\) vào bên phải số đó.

b) Ngược lại, từ $35 \times 10 = 350$

                   ta có:  $350:10 = 35$

Khi chia số tròn chục cho \(10\) ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số \(0\) ở bên phải số đó.

2. Nhân với \(100, 1000\). Chia cho \(100, 1000\).

Tương tự, ta có:

a) $35 \times 100 = 3500$                                             b) $35 \times 1000 = 35000$

    $3500:100 = 35$                                                    $35000:1000 = 35$

3. Nhận xét chung:

- Khi nhân số tự nhiên với $10,{\rm{ }}100,{\rm{ }}1000,\,\,...$ ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba ... chữ số \(0\) vào bên phải số đó.

- Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn ... cho $10,{\rm{ }}100,{\rm{ }}1000,\,\,...$ ta chỉ việc bỏ bớt một, hai, ba, ... chữ số \(0\) ở bên phải số đó.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved