Câu 1
Chính tả:
Nhớ – viết: Thả diều (3 khổ thơ đầu)
Lời giải chi tiết:
1. Em thực hiện bài viết vào vở.
Chú ý:
- Viết đúng chính tả.
- Viết hoa các chữ cái đầu dòng mỗi dòng thơ.
Câu 2
Tìm chữ, tên chữ và viết vào vở 9 chữ trong bảng sau:
Số thứ tự | Chữ | Tên chữ |
1 | n |
|
2 |
| en-nờ giê (en giê) |
3 | ngh |
|
4 |
| en-nờ hát (en hát) |
5 | o |
|
6 |
|
|
7 |
|
|
8 |
|
|
9 | ph | pê hát |
Phương pháp giải:
Em suy nghĩ và hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Số thứ tự | Chữ | Tên chữ |
1 | n | en-nờ |
2 | ng | en-nờ giê (en giê) |
3 | ngh | en-nờ giê hát |
4 | nh | en-nờ hát (en hát) |
5 | o | o |
6 | ô | ô |
7 | ơ | ơ |
8 | p | pê |
9 | ph | pê hát |
Câu 3
Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống:
a) chữ ch hay tr?
b) Vần ên hay ênh?
Phương pháp giải:
Em dựa vào kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
a)
Mẹ gà ấp trứng tháng năm
Ổ rơm thì nóng, chỗ nằm thì sâu
Ngoài kia cỏ biếc một màu
Tiếng chim lích chích đua nhau truyền cành.
ĐOÀN THỊ LAM LUYẾN
b) Đến giờ dua, lệnh phát ra bằng ba hồi trống dõng dạc. Bốn chiếc thuyền đang dập dềnh trên mặt nước lập tức lao lên phía trước. Bên bờ sông, trống thúc liên hồi, người xem hò hét, cổ vũ náo nhiệt. Mấy em nhỏ được bố công kênh trên vai cũng reo hò không ngớt. Bốn chiếc thuyền vút đi trên mặt nước mênh mông.
BÌNH MINH
Unit 3: School
Bài tập cuối tuần 16
Unit 7: I'm wearing a blue skirt.
Học kì 1
Chủ đề 5: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt 3
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 3
Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 3
Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 3
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 3
Văn mẫu Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 3