CHƯƠNG I. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

30. Luyện tập chung trang 31, 32

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Bài 1

Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) \( \dfrac{32}{35};\dfrac{18}{35};\dfrac{31}{35};\dfrac{28}{35}\)

b) \( \dfrac{2}{3};\dfrac{3}{4};\dfrac{5}{6};\dfrac{1}{12}\)

Phương pháp giải:

- Trong hai phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.

- Muốn so sánh các phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số các phân số rồi so sánh phân số sau khi quy đồng.

Lời giải chi tiết:

a) Ta có: \( \dfrac{18}{35}<\dfrac{28}{35}<\dfrac{31}{35}<\dfrac{32}{35}\).

Vậy các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:   \( \dfrac{18}{35};\, \dfrac{28}{35};\, \dfrac{31}{35};\, \dfrac{32}{35}\).

b) Quy đồng mẫu số (MSC = 12):

\( \dfrac{2}{3}=\dfrac{8}{12}\) ;                      \( \dfrac{3}{4}=\dfrac{9}{12}\) ;

\( \dfrac{5}{6}=\dfrac{10}{12}\) ;                     Giữ nguyên \( \dfrac{1}{12}\)

Ta có: \( \dfrac{1}{12} <  \dfrac{8}{12} < \dfrac{9}{12}< \dfrac{10}{12}\).

Do đó: \( \dfrac{1}{12}<\dfrac{2}{3}<\dfrac{3}{4}<\dfrac{5}{6}\) .

Vậy các phân số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:   \( \dfrac{1}{12};\, \dfrac{2}{3};\, \dfrac{3}{4};\, \dfrac{5}{6}\) . 

Bài 2

Tính:

\(a) \; \dfrac{3}{4}+\dfrac{2}{3}+\dfrac{5}{12};\)                            \(  b) \;\dfrac{7}{8}-\dfrac{7}{16}-\dfrac{11}{32};\)

\(c) \; \dfrac{3}{5}\times\dfrac{2}{7}\times\dfrac{5}{6};\)                          \( d) \;\dfrac{15}{16}:\dfrac{3}{8}\times\dfrac{3}{4}.\)

Phương pháp giải:

Biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ, hoặc phép nhân và phép chia thì ta tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

a) \(\dfrac{3}{4} + \dfrac{2}{3} + \dfrac{5}{{12}} = \dfrac{9}{{12}} + \dfrac{8}{{12}} + \dfrac{5}{{12}}\)\( =\dfrac{{9+8+5}}{{12}}= \dfrac{{22}}{{12}}=  \dfrac{{11}}{6};\)

b) \(\dfrac{7}{8} - \dfrac{7}{{16}} - \dfrac{{11}}{{32}} = \dfrac{{28}}{{32}} - \dfrac{{14}}{{32}} - \dfrac{{11}}{{32}}\)\( =\dfrac{28-14-11}{{32}}= \dfrac{3}{{32}};\)

c) \( \dfrac{3}{5}\times\dfrac{2}{7}\times \dfrac{5}{6}\) \( =\dfrac{3\times2\times5}{5\times7\times6}=\dfrac{3\times2\times5}{5\times7\times2\times 3}=\dfrac{1}{7}\) ; 

d) \(\dfrac{{15}}{{16}}:\dfrac{3}{8} \times \dfrac{3}{4} = \dfrac{{15}}{{16}} \times \dfrac{8}{3} \times \dfrac{3}{4}\)\( = \dfrac{{15 \times 8 \times 3}}{{16 \times 3 \times 4}} = \dfrac{{15 \times 8 \times 3}}{{2 \times 8 \times 3 \times 4}} = \dfrac{{15}}{8}\)

Bài 3

Diện tích một khu nghỉ mát là \(5ha\), trong đó có \(\dfrac{3}{{10}}\) diện tích là hồ nước. Hỏi diện tích hồ nước là bao nhiêu mét vuông ?

Phương pháp giải:

- Đổi \(5ha\) sang đơn vị đo là mét vuông. Lưu ý rằng \(1ha=10000m^2\).

- Diện tích hồ nước = diện tích khu nghỉ mát  \(\times \dfrac{3}{{10}}\).

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt:

Khu nghỉ mát: 5ha

Hồ nước: \(\dfrac{3}{{10}}\) khu nghỉ mát

Diện tích hồ: ? m2

Lời giải:

Đổi:  \(5ha= 50 000m^2\).

Diện tích hồ nước là :

               \(50000 \times \dfrac{3}{{10}} = 15000m^2\)

                                Đáp số: \( 15 000m^2\).

Bài 4

Năm nay tuổi bố gấp \(4\) lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết bố hơn con \(30\) tuổi.

Phương pháp giải:

Tìm tuổi của mỗi người theo dạng toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.

Lời giải chi tiết:

Ta có sơ đồ:

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:

                 \(4 - 1 = 3\) (phần)

Tuổi của con là :

                 \(30:3\times1 = 10\) (tuổi)

Tuổi của bố là :

                 \(10 +30 = 40\) (tuổi)

                            Đáp số: Bố: \(40\) tuối;

                                        Con: \(10\) tuổi. 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?

Chương bài liên quan

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved