28. Luyện tập trang 30

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Sơ đồ tư duy: Các đại lượng - lớp 5

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :

a) \(5ha\);       \(2km^2\).

b) \(400dm^2\);      \(1500dm^2\);      \(70 000cm^2\).

c) \(26m^2\) \(17dm^2\);        \(90m^2\) \(5dm^2\);        \(35dm^2\).

Phương pháp giải:

Dựa vào bảng đơn vị đo diện tích: 

Lời giải chi tiết:

a) \(5ha = 50000{m^2}\);                \(2k{m^2} = 2000000{m^2}\)

b) \(400d{m^2} = 4{m^2}\);            \(1500d{m^2} = 15{m^2}\);            \(70000c{m^2} = 7{m^2}\)  

c)  \(26{m^{2}}\;17d{m^2} = 26\dfrac{{17}}{{100}}\,{m^2}\)  

     \(90{m^2}\;5d{m^2} = 90\dfrac{5}{{100}}{m^2}\) 

     \(35d{m^2} = \dfrac{{35}}{{100}}{m^2}\)

Bài 2

Điền dấu < ; > hoặc = vào chỗ trống: 

a) \(2m^2\) \(9dm^2\) ... \(29dm^2\)             

    \(790ha\)  ... \(79km^2\)      

b) \(8dm^2\) \(5cm^2\) ... \(810cm^2\)

    \(4cm^2\) \(5mm^2\)  ...  \( 4\dfrac{5}{100}cm^2\)

Phương pháp giải:

Đổi các số đo về cùng đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết:

a) 

\(\begin{gathered}
+) \;2{m^2}\;9d{m^2} = 209d{m^2} \hfill \\
\text{Mà }\,209d{m^2}\, > 29d{m^2} \hfill \\
\text{Vậy: }\,2{m^2}\;9d{m^2}\, > 29d{m^2} \hfill \\ 
\end{gathered} \)

\(\begin{gathered}
+) \;79k{m^2} = 7900ha \hfill \\
\text{Mà }\,790ha < 7900ha \hfill \\
\text{Vậy: }790ha < 79k{m^2} \hfill \\ 
\end{gathered} \)

b)

\(\begin{gathered}
+)\;8d{m^2}\;5c{m^2} = 805c{m^2} \hfill \\
\text{Mà }\,805c{m^2} < 810c{m^2} \hfill \\
\text{Vậy: }\,8d{m^2}\;5c{m^2} < 810c{m^2} \hfill \\ 
\end{gathered} \)

\(+)\;4c{m^2}\;5m{m^2} = 4cm^2 + 5mm^2 \)\(= 4\dfrac{5}{{100}}c{m^2} \)
\(\text{Mà }\,4\dfrac{5}{{100}}c{m^2} = 4\dfrac{5}{{100}}c{m^2} \)
\(\text{Vậy: }4c{m^2}\;5m{m^2} = 4\dfrac{5}{{100}}c{m^2} \)]

Bài 3

Người ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài \(6m\), chiều rộng \(4m\). Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát cả căn phòng đó, biết giá tiền \(1m^2\) gỗ sàn là \(280 000\) đồng ?

Phương pháp giải:

Tóm tắt

Căn phòng hình chữ nhật

Chiều dài: 6m

Chiều rộng: 4m

\(1m^2\) : 280 000 đồng

Cả căn phòng: .... đồng?

Phương pháp giải

- Tính diện tích sàn của căn phòng = chiều dài \(\times\) chiều rộng

- Số tiền mua gỗ để lát căn phòng = giá tiền \(1m^2\) gỗ sàn \(\times\) diện tích sàn căn phòng.

Lời giải chi tiết:

Diện tích sàn của căn phòng là :

            \(6 \times 4 = 24\;(m^2)\)

Số tiền mua gỗ để lát sàn là :

           \(280 000 \times 24 = 6 720 000\) (đồng)

Đáp số: \(6 720 000\) đồng.

Bài 4

Môt khu đất hình chữ nhật có chiều dài \(200m\), chiều rộng bằng \( \dfrac{3}{4}\) chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông ? Bằng bao nhiêu héc-ta ?

Phương pháp giải:

- Tính chiều rộng = chiều dài \( \times \dfrac{3}{4}\).

- Tính diện tích khu đất = chiều dài \(\times\) chiều rộng.

- Đổi số đo diện tích sang đơn vị đo là héc-ta, lưu ý rằng \(1ha=10000m^2\).

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt

Khu đất hình chữ nhật

Chiều dài: 200 m

Chiều rộng: \( \dfrac{3}{4}\) chiều dài

Diện tích: ... mét vuông ? .... héc - ta ?

Bài giải

Chiều rộng là khu đất đó là :

              \(200 \times \dfrac{3}{4}  = 150\;(m)\)

Diện tích khu đất là :

              \( 200 \times 150 = 30 000\;(m^2)\)

              \(30 000m^2 = 3ha\)

Đáp số: \(30 000m^2\); \(3ha\).

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi