Đề bài
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 : (1,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
1. Kết quả rút gọn của
A.
C.
2. Thực hiện phép chia
A.
C.
Câu 2 : (1,0 điểm) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:
a) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.
b)Tứ giác có một cặp cạnh đối song song và cặp cạnh đối còn lại bằng nhau là hình thang cân.
c) Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
d) Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.
B. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
b)
c)
Câu 2 (2,5điểm):Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị biểu thức A khi
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị là một số nguyên.
Câu 3 (3,5điểm):Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ AN và CM cùng vuông góc với BD (
a) Chứng minh tứ giác ANCM là hình bình hành.
b)Gọi K là điểm đối xứng với điểm A qua N. Chứng minh MNKC là hình chữ nhật.
c) Tứ giác DKCB là hình gì? Tại sao?
d) Tia AM cắt tia KC tại P. Chứng minh các đường thẳng PN, AC, KM đồng quy.
Câu 4 (0,5 điểm):Cho x, y là hai số thực khác 0 thỏa mãn:
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
LG trắc nghiệm
Lời giải chi tiết:
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
1.Chọn C.
2. Chọn B.
Câu 2:
a) Vì tứ giác cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi đúng theo dấu hiệu nhận biết của hình thoi nên a) đúng.
b) Tứ giác có 1 cặp cạnh đối song song với nhau thì tứ giác đó là hình thang. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau có thể là hình bình hành nên b) sai.
c) Hai tam giác có diện tích bằng nhau nhưng hai tam giác đó có thể không bằng nhau nên c) sai.
Khi đó:
Mà
Nhưng
d) Tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau thì tứ giác đó là hình bình hành theo dấu hiện nhận biết của hình bình hành nên d) đúng.
LG Câu 1
Lời giải chi tiết:
Câu 1:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
b)
LG Câu 2
Lời giải chi tiết:
Câu 2:
Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức A.
Điều kiện xác định
b) Tính giá trị biểu thức A khi
Với
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị là một số nguyên.
Đểbiểu thức A có giá trị là một số nguyên
Ta có bảng giá trị:
Kết hợp với điều kiện ta được
Vậy với
LG câu 3
Lời giải chi tiết:
Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ AN và CM cùng vuông góc với BD
a) Chứng minh tứ giác ANCM là hình bình hành.
Xét
Mặt khác AN // CM (cùng vuông góc với BD)
b)Gọi K là điểm đối xứng với điểm A qua N. Chứng minh MNKC là hình chữ nhật.
Có K là điểm đối xứng với điểm A qua N
Kết hợp NK // CM (cùng vuông góc với BD)
Mà
c) Tứ giác DKCB là hình gì? Tại sao?
Ta có: KC // MN (MNKC là hình chữ nhật)
Có K là điểm đối xứng với điểm A qua N
Mà
Lại có
Vậy DKCB là hình thang cân (dhnb)
d) Tia AM cắt tia KC tại P. Chứng minh các đường thẳng PN, AC, KM đồng quy.
Ta có N là trung điểm của AK (cmt)
Ta có MN // KC (MNKC là hình chữ nhật)
Mà N là trung điểm của AK (cmt)
Mặt khácNC // AM(ANCM là hình bình hành)
Mà N là trung điểm của AK (cmt)
Từ (1), (2) và (3)
LG câu 4
Lời giải chi tiết:
Cho x, y là hai số thực khác 0 thỏa mãn:
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
Ta có
Dấu bằng xảy ra
Vậy
Ta có
Dấu bằng xảy ra
Vậy
Tiếng Anh 8 mới tập 1
Review 4 (Units 10-11-12)
Chủ đề 5. Giai điệu quê hương
Chủ đề V. Điện
Chủ đề 1. Phản ứng hóa học
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8