Bài 1
Cho hình tam giác có diện tích \(\dfrac{5}{8}m^2\) và chiều cao \(\dfrac{1}{2}m\). Tính độ dài đáy của hình tam giác đó.
Phương pháp giải:
Ta có công thức tính diện tích tam giác:
Diện tích hình tam giác = (cạnh đáy × với chiều cao tương ứng) rồi chia cho 2.
Từ đó ta suy ra cách tính độ dài cạnh đáy của hình tam giác:
Độ dài cạnh đáy = (diện tích tam giác × 2) : chiều cao.
Giải thích bằng hình vẽ:
Lời giải chi tiết:
Độ dài đáy của hình tam giác là:
\( \dfrac{5}{8} \times 2 :\dfrac{1}{2} = \dfrac{5}{2}\;(m)\)
Đáp số: \(\dfrac{5}{2}m \).
Bài 2
Một chiếc khăn trải bàn hình chữ nhật có chiều dài 2m và chiều rộng 1,5m. Ở giữa khăn người ta thêu họa tiết trang trí hình thoi có các đường chéo bằng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. Tính diện tích khăn trải bàn và diện tích hình thoi.
Phương pháp giải:
Áp dụng các công thức:
Diện tích hình chữ nhật = chiều dài \(\times\) chiều rộng
Diện tích hình thoi = đường chèo thứ nhất \(\times\) đường chéo thứ hai : 2
Lời giải chi tiết:
Diện tích khăn trải bàn là:
\(2 × 1,5 = 3 \; (m^2)\)
Diện tích hình thoi là:
\( \dfrac{2 × 1,5}{2} = 1,5\; (m^2)\)
Đáp số:
Diện tích khăn trải bàn: \(3m^2\);
Diện tích hình thoi: \(1,5m^2\).
Bài 3
Một sợi dây nối hai bánh xe ròng rọc (như hình vẽ). Đường kính của bánh xe có độ dài là 0,35m. Hai trục cách nhau 3,1m. Tính độ dài sợi dây.
Phương pháp giải:
Độ dài hai phần uốn cong của sợi dây chính là hai nửa chu vi của bánh xe nên đúng bằng chu vi của bánh xe.
Chu vi C = d x 3,14
Độ dài hai phần thẳng của sợi dây đều bằng khoảng cách giữa hai trục.
Vậy độ dài sợi dây = chu vi hình tròn đường kính 0,35m + 2 lần khoảng cách giữa hai trục.
Lời giải chi tiết:
Độ dài hai phần uốn cong của sợi dây chính là hai nửa chu vi của bánh xe nên đúng bằng chu vi của bánh xe.
Độ dài hai phần thẳng của sợi dây đều bằng khoảng cách giữa hai trục.
Độ dài hai phần uốn cong của sợi dây là:
0,35 × 3,14 = 1,099 (m)
Độ dài hai phần thẳng của sợi dây là:
3,1 × 2 = 6,2 (m).
Độ dài sợi dây là:
1,099 + 6,2 = 7,299 (m)
Đáp số: 7,299m.
Chuyên đề 10. Hình học
Bài tập cuối tuần 34
VNEN Toán 5 - Tập 1
Unit 1: What's Your Address?
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE - KHOA HỌC 5