VBT TOÁN 5 - TẬP 2

Bài 104 : Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Bài 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) Hình hộp chữ nhật có : …… mặt, ……… cạnh, ……… đỉnh.

b) Hình lập phương có : ……… mặt, ……… cạnh, ……… đỉnh.

Phương pháp giải:

Xem lại lý thuyết về hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

Lời giải chi tiết:

a) Hình hộp chữ nhật có : 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.

b) Hình lập phương có : 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh. 

Bài 2

Đánh dấu X vào ô trống đặt dưới hình hộp chữ nhật, đánh dấu vào ô trống đặt dưới hình lập phương :

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 21 Bài 103: Luyện tập chung

Phương pháp giải:

Quan sát hình vẽ và dựa vào cách tính chất của hình hộp chữ nhật, hình lập phương để xác định hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương. 

Lời giải chi tiết:

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 21 Bài 103: Luyện tập chung

 

Bài 3

Viết các số còn thiếu vào các mặt tương ứng : 

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 21 Bài 103: Luyện tập chung

Phương pháp giải:

Quan sát hình vẽ để xác định các mặt rồi viết các số còn thiếu vào các mặt tương ứng.

Lời giải chi tiết:

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 21 Bài 103: Luyện tập chung

Bài 4

Cho hình hộp chữ nhật (xem hình bên). 

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 21 Bài 103: Luyện tập chung


 

a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :

    DQ = AM = ……… = ………

    AB = MN = ……… = ………

    AD = BC = ……… = ………

b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 5cm. Tính diện tích mặt đáy ABCD và các mặt bên DCPQ, AMQD.

Phương pháp giải:

- Quan sát hình vẽ và dựa vào tính chất của hình hộp chữ nhật để xác định các cạnh bằng nhau.

- Mặt đáy ABCD và các mặt bên DCPQ, AMQD đều là hình chữ nhật.

Ta tính diện tích các hình theo công thức: diện tích hình chữ nhật = chiều dài × chiều rộng.

Lời giải chi tiết:

a)              DQ = AM = BN = CP

                 AB = MN = PQ = DC

                 AD = BC = NP = MQ

b)

Diện tích mặt đáy ABCD là :

7 × 4 = 28 (cm2)

Diện tích mặt bên DCPQ là :

7 × 5 = 35 (cm2)

Diện tích mặt bên AMQD là :

4 × 5 = 20 (cm2)

Đáp số: Diện tích mặt đáy ABCD 28 cm2

Diện tích mặt bên DCPQ 35 cm2

Diện tích mặt bên AMQD 20 cm2

 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi