VBT TOÁN 5 - TẬP 2

Bài 150 : Phép cộng

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Bài 1

Tính : 

a)

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 89, 90 Bài 150: Phép cộng

Phương pháp giải:

- Muốn cộng hai số tự nhiên ta đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thì thẳng cột với nhau, sau đó cộng theo thứ tự từ phải sang trái.

- Muốn cộng hai số thập phân ta làm như sau :

+ Viết số hạng này dưới số hạng kia làm sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.

+ Cộng như cộng các số tự nhiên.

+ Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng.

- Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng hai phân số sau khi quy đồng.

Lời giải chi tiết:

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 89, 90 Bài 150: Phép cộng

Bài 2

Tính bằng cách thuận tiện nhất : 

a) \((976 + 865) + 135 =\,...\)

     \(891 + (799 + 109) =\,...\) 

b)  \(\displaystyle\left( {{2 \over 5} + {7 \over 9}} \right) + {3 \over 5} =\,...\)

      \(\displaystyle{{19} \over {11}} + \left( {{8 \over {13}} + {3 \over {11}}} \right)=\,...\)

c) \(16,88 + 9,76 + 3,12 =\,...\) 

    \(72,84 + 17,16 + 82,84 =\,...\)

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để nhóm các số có tổng là số tròn trăm, tròn nghìn ... hoặc nhóm các phân số, số thập phân có tổng là số tự nhiên. 

Lời giải chi tiết:

a) \(\displaystyle\left( {976 + 865} \right) + 135\)\( = 976 + \left( {865 + 135} \right)\) \(\displaystyle= 976 + 1000 = 1976\)

    \(\displaystyle891 + \left( {799 + 109} \right) \)\(= \left( {891 + 109} \right) + 799 \) \(\displaystyle= 1000 + 799 = 1799\)

b) \(\displaystyle\left( {{2 \over 5} + {7 \over 9}} \right) + {3 \over 5} = \left( {{2 \over 5} + {3 \over 5}} \right) + {7 \over 9} \)\(\displaystyle = \dfrac{5}{5} + {7 \over 9} = 1 + {7 \over 9} = 1{7 \over 9}\)

    \(\displaystyle{{19} \over {11}} + \left( {{8 \over {13}} + {3 \over {11}}} \right) \)\(\displaystyle= \left( {{{19} \over {11}} + {3 \over {11}}} \right) + {8 \over {13}}\)\(\displaystyle= {{22} \over {11}} +{8 \over {13}}\) \(\displaystyle= 2 + {8 \over {13}} = 2{8 \over {13}}\)

c) \(16,88 + 9,76 + 3,12 \)\(= (16,88 + 3,12) + 9,76\) \(= 20 + 9,76= 29,76\)

    \(72,84 + 17,16 + 82,84\)\(= 72,84 + (17,16 + 82,84)\) \(= 72,84 + 100 = 172,84\)

Bài 3

Không thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm \(x\) :

a)  \(\displaystyle x + 8,75 = 8,75\)

b) \(\displaystyle{3 \over 4} + x = {{12} \over {16}}\) 

Phương pháp giải:

- Áp dụng tính chất: Số \(0\) cộng với số nào cũng bằng chính số đó.

- Áp dụng tính chất cơ bản của phân số.

Lời giải chi tiết:

a)  \(\displaystyle x + 8,75 = 8,75;\;x = 0\) vì \(0 + 8,75 = 8,75.\)

b) \(\displaystyle{3 \over 4} + x = {{12} \over {16}};\;x = 0\) vì \( \displaystyle {{12} \over {16}} =\displaystyle {{12:4} \over {16:4}} = {3 \over 4}\) và \(\displaystyle{3 \over 4} + 0 = {3 \over 4}.\)

Bài 4

Vòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được \(\displaystyle{1 \over 4}\) thể tích của bể, vòi thứ hai mỗi giờ chảy được \(\displaystyle{1 \over 5}\) thể tích của bể. Hỏi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể ?

Phương pháp giải:

- Tính số phần thể tích của bể mà hai vòi chảy được trong 1 giờ, tức là thực hiện tính  \(\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{5} \)

- Đổi kết quả vừa tìm được dưới dạng tỉ số phần trăm. 

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt

Vòi 1: \(\displaystyle{1 \over 4}\) thể tích bể

Vòi 2: \(\displaystyle{1 \over 5}\) thể tích bể

Cả 2 vòi: ....% thể tích bể?

Bài giải

 

Mỗi giờ cả hai vòi cùng chảy được số phần trăm thể tích của bể là:

\(\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{5} =  \dfrac{9}{20}= 0,45 =  45\%\)  (thể tích bể)

                   Đáp số: \(45\%\) thể tích bể.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved