Bài 90. Hình thang
Bài 91. Diện tích hình thang
Bài 92. Luyện tập
Bài 93. Luyện tập chung
Bài 94. Hình tròn. Đường tròn
Bài 95. Chu vi hình tròn
Bài 96. Luyện tập
Bài 97. Diện tích hình tròn
Bài 98. Luyện tập
Bài 99. Luyện tập chung
Bài 100. Giới thiệu biểu đồ hình quạt
Bài 101. Luyện tập về tính diện tích
Bài 102. Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)
Bài 103. Luyện tập chung
Bài 104. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
Bài 105. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Bài 106. Luyện tập
Bài 107. Diễn tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
Bài 108. Luyện tập
Bài 109. Luyện tập chung
Bào 110. Thể tích của một hình
Bài 111. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
Bài 112. Mét khối
Bài 113. Luyện tập
Bài 114. Thể tích hình hộp chữ nhật
Bài 115. Thể tích hình lập phương
Bài 116. Luyện tập chung
Bài 117. Luyện tập chung
Bài 118. Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu
Bài 119. Luyện tập chung
Bài 120. Luyện tập chung
Bài 121. Tự kiểm tra
Bài 122. Bảng đơn vị đo thời gian
Bài 123. Cộng số đo thời gian
Bài 124. Trừ số đo thời gian
Bài 125. Luyện tập
Bài 126. Nhân số đo thời gian với một số
Bài 127. Chia số đo thời gian cho một số
Bài 128. Luyện tập
Bài 129. Luyện tập chung
Bài 130. Vận tốc
Bài 131. Luyện tập
Bài 132. Quãng đường
Bài 133. Luyện tập
Bài 134. Thời gian
Bài 135. Luyện tập
Bài 136. Luyện tập chung
Bài 137. Luyện tập chung
Bài 138. Luyện tập chung
Bài 139. Ôn tập về số tự nhiên
Bài 140. Ôn tập về phân số
Bài 141. Ôn tập về phân số (tiếp theo)
Bài 142. Ôn tập về số thập phân
Bài 143. Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)
Bài 144. Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Bài 145. Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)
Bài 146. Ôn tập về đo diện tích
Bài 147. Ôn tập vê đo thể tích
Bài 148. Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích (tiếp theo)
Bài 149. Ôn tập về đo thời gian
Bài 150. Phép cộng
Bài 151. Phép trừ
Bài 152. Luyện tập
Bài 153. Phép nhân
Bài 154. Luyện tập
Bài 155. Phép chia
Bài 156. Luyện tập
Bài 157. Luyện tập
Bài 158. Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
Bài 159. Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
Bài 160. Luyện tập
Bài 161. Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
Bài 162. Luyện tập
Bài 163. Luyện tập chung
Bài 164. Một số dạng bài toán đã học
Bài 165. Luyện tập
Bài 166. Luyện tập
Bài 167. Luyện tập
Bài 168. Ôn tập về biểu đồ
Bài 169. Luyện tập chung
Bài 170. Luyện tập chung
Bài 171. Luyện tập chung
Bài 172. Luyện tập chung
Bài 173. Luyện tập chung
Bài 174. Luyện tập chung
Bài 175. Tự kiểm tra
Phần 1
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1. 2% của 1000kg là :
A. 10kg B. 20kg
C. 22kg D. 100kg
Phương pháp :
Muốn tìm 2% của 1000kg ta lấy 1000 chia cho 100 rồi nhân với 2, hoặc lấy 100 nhân với 2 rồi chia cho 100.
Cách giải :
2% của 1000kg là : 1000 : 100 ⨯ 2 = 20 (kg)
Chọn B.
2. Hình nào dưới đây đã được tô đậm 37,5% diện tích ?
Phương pháp :
Viết phân số chỉ số phần đã tô đậm của mỗi hình, sau đó viết các phân số đó dưới dạng tỉ số phần trăm.
Cách giải :
Phân số chỉ phần đã tô đậm trong các hình A, B, C, D lần lượt là \(\dfrac{1}{3}\) ; \(\dfrac{1}{4}\) ; \(\dfrac{2}{4}\) ; \(\dfrac{3}{8}\).
Ta có:
\(\dfrac{1}{3} =0,3333 = 33, 33\%\) ; \(\dfrac{1}{4}=0,25 = 25\%\) ;
\(\dfrac{2}{4}=0,5 = 50\%\) ; \(\dfrac{3}{8}=0,375 = 37,5\%\).
Vậy hình được tô đậm 37,5% diện tích là hình D.
Chọn D.
3. Có 50 người tham gia đồng diễn thể dục. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm nam thanh niên, nữ thanh niên và thiếu niên tham gia đồng diễn thể dục.
Hỏi có bao nhiêu nữ thanh niên tham gia đồng diễn thể dục ?
A. 50 B. 200 C. 250 D. 300
Phương pháp :
Quan sát biểu đồ ta thấy 40% số người tham gia đồng diễn thể dục là nữ thanh niên.
Muốn tìm 40% của 500 người ta lấy 500 chia cho 100 rồi nhân với 40 hoặc lấy 500 nhân với 40 rồi chia cho 100.
Cách giải :
Quan sát biểu đồ ta thấy 40% số người tham gia đồng diễn thể dục là nữ thanh niên.
Số nữ thanh niên tham gia đồng diễn thể dục là :
500 : 100 ⨯ 40 = 200 (người)
Chọn B.
4. Cho hình chữ nhật EGHK có chiều dài 12cm, chiều rộng 9cm. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng KH.
Diện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật EGHK là :
A. 48cm2 B. 54cm2
C. 64cm2 D. 108cm2
Phương pháp :
- Diện tích phần tô đậm = diện tích tam giác KEM + diện tích tam giác HMG.
- Diện tích tam giác vuông = tích độ dài hai cạnh góc vuông : 2.
Cách giải :
Ta có EGHK là hình chữ nhật nên EG = KH = 12cm ; EK = GH = 9cm.
Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng KH nên KM = MH = KH : 2 = 12 : 2 = 6cm.
Diện tích tam giác KEM là :
9 ⨯ 6 : 2 = 27 (cm2)
Diện tích tam giác HMG là :
9 ⨯ 6 : 2 = 27 (cm2)
Diện tích phần tô đậm là :
27 + 27 = 54 (cm2)
Chọn B.
Phần 2
1. Ghi tên của mỗi hình sau vào chỗ chấm:
Phương pháp :
Quan sát hình vẽ để xác định tên của mỗi hình.
Cách giải :
2. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước ở trong lòng bể là 25cm, 40cm, 50cm. Hiện nay \( \displaystyle {1 \over 4}\) thể tích của bể có chứa nước. Hỏi cần phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nước để 95% thể tích của bể có chứa nước ?
Phương pháp :
- Đổi các kích thước về đơn vị đo là đề-xi-mét vuông.
- Tính thể tích bể cá = chiều dài × chiều rộng × chiều cao.
- Tính thể tích nước đang có trong bể = thể tích bể cá × \( \displaystyle {1 \over 4}\).
- Tìm thể tích nước trong bể sau khi đổ thêm = thể tích : 100 × 95.
- Tìm thể tích nước cần đổ thêm.
Tóm tắt
Bể cá dạng hình hộp chữ nhật
Kích thước: 25cm, 40cm, 50 cm
Đã chứa nước: \( \displaystyle {1 \over 4}\) thể tích bể
Để chứa 95% thể tích của bể cần thêm: ... lít?
Bài giải
Đổi : 25cm = 2,5dm ; 40cm = 4dm ; 50cm = 5dm
Thể tích của bể cá là :
2,5 × 4 × 5 = 50 (dm3)
Thể tích nước hiện có trong bể cá là :
50 × \({1 \over 4} \) = 12,5 (dm3)
95% thể tích nước có trong bể là :
50 : 100 × 95 = 47,5 (dm3)
Số lít nước cần đổ thêm vào bể là :
47,5 – 12,5 = 35 (dm3) = 35\(l\)
Đáp số : 35\(l.\)
Chuyên đề 3. Chữ số tận cùng
Chủ đề 3 : Tập thiết kế bài trình chiếu với phần mềm Powerpoint
Bài tập cuối tuần 1
Unit 11: What's The Matter With You?
Tuần 3: Luyện tập chung