CHƯƠNG I. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ. GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

24. Đề-ca-mét vuông, Héc-tô-mét vuông

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Lý thuyết

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Lý thuyết

Bài 1

Đọc các số đo diện tích :

105dam2,         32 600dam2,         492hm2,           180350hm2.

Phương pháp giải:

Đọc số đo trước rồi sau đó đọc tên đơn vị đo diện tích.

Lời giải chi tiết:

105dam: Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông.

32 600dam2: Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông.

492hm: Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông.

180350hm2 : Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông.

Bài 2

Viết các số đo diện tích :

a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.

b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.

c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.

d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.

Phương pháp giải:

Viết số đo trước rồi sau đó viết tên đơn vị đo diện tích.

Lời giải chi tiết:

a) 271dam2                                   b) 18954dam2

c) 603hm2                                     d) 34 620hm2.

Bài 3

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

 2dam= ... m2                                   3dam15m2 = ... m2

200m2 = ... dam2                                30hm2 = ... dam2

12hm2 5dam2 = ... dam2                     760m2 = ...dam2 ... m2.

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :

1m2 = ... dam2                                1dam2 = ... hm2

3m2 = ... dam2                                8dam2 = ... hm2

27m= ... dam2                              15dam2 = ... hm2.

Phương pháp giải:

Áp dụng các cách đổi:

1dam= 100m2  hay 1m2 = \( \dfrac{1}{100}\) dam2

1hm= 100dam2  hay 1dam2 = \( \dfrac{1}{100}\) hm2.

Lời giải chi tiết:

a)  2dam= 200m2                          3dam215m2 = 315m2

     200m2 = 2dam2                          30hm2 = 3000dam2

   12hm2 5dam2 = 1205dam2           760m2 = 7dam2 60m2

b)  1m2 = \( \dfrac{1}{100}\)dam2                      1dam2 = \( \dfrac{1}{100}\)hm2

     3m2 = \( \dfrac{3}{100}\)dam2                      8dam2 = \( \dfrac{8}{100}\)hm2

    27m= \( \dfrac{27}{100}\)dam2                   15dam2 = \( \dfrac{15}{100}\)hm2.

Bài 4

Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):

a) 5dam23m2;                     b) 16dam91m2 ;                    c) 32dam2 5m2

Mẫu: 5dam2 23m2 = 5dam+ \( \dfrac{23}{100}\) dam\( =5\dfrac{23}{100}\)dam2.

Phương pháp giải:

- Dựa vào cách đổi: 1dam= 100m2 hay 1m2 \(=\dfrac{1}{{100}}\) dam2.

- Quan sát ví dụ mẫu để làm các câu còn lại.

Lời giải chi tiết:

b) 16dam91m2 = 16dam+ \( \dfrac{91}{100}\) dam2 \( =16\dfrac{91}{100}\) dam

c) 32dam2 5m2 = 32dam+ \( \dfrac{5}{100}\) dam\( =32\dfrac{5}{100}\) dam

Lý thuyết

Để đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị : đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.

a) Đề-ca-mét vuông

• Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.

   Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2.

• Ta thấy hình vuông 1dam2 gồm 100 hình vuông 1m2.

                            1dam2 = 100m2

 b) Héc-tô-mét vuông

• Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.

Héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2.

• Ta thấy hình vuông 1hm2 gồm 100 hình vuông 1dam2.

                            1hm2 = 100dam2

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved