Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 1

A. Tái hiện, củng cố trang 20

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

Câu 1

Viết số hoặc cách đọc số vào ô trống:

 

Phương pháp giải:

Đọc số hoặc viết số theo từng lớp (lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị) lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

Câu 2

Số?

Phương pháp giải:

Xác định hàng của các chữ số rồi viết giá trị của các chữ số đó.

Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu

Lời giải chi tiết:

Câu 3

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

 

a) Trong các số 34 217 560; ; 34 027 560; 34 007 560, số tự nhiên bé nhất là:

A. 34 217 560                 B. 34 027 560

C. 34 007 560                 D. 34 127 560

b) Số tự nhiên liền trước của số 3 980 568 là:

A. 3 890 567                   B. 3 980 569

C. 3 890 569                   D. 3 980 567

c) 3 tấn 16 kg = ....... kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 3016                         B. 316

C. 3061                         D. 3160

Phương pháp giải:

a) So sánh các số đã cho để tìm ra số bé nhất.

b) Số liền trước của một số bằng số đó trừ đi 1.

c) Dựa vào cách chuyển đổi 1 tấn = 1000 kg.

Lời giải chi tiết:

a) Trong các số 34 217 560; ; 34 027 560; 34 007 560, số tự nhiên bé nhất là 34 007 560.

    Chọn C.

b) Số tự nhiên liền trước của số 3 980 568 là 3 980 567.

    Chọn D.

c) 3 tấn 16 kg = 3016 kg. 

    Chọn A.

Câu 4

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.

9 345 219 ...... 9 435 219                                                         

123 267 215 ......  123 267 251                                                

224 334 ......  112167 x 2                                                       

80 570 ......  67456 + 13124                                                   

25 678 230 ......  25 778 230

612 432 112 ......  612 342 112

46828 : 4 ......  11707 x 2

68890 ......  81134 – 21034

Phương pháp giải:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

9 345 219 < 9 435 219                                                             

123 267 215 < 123267 251                                                      

224 334 = 112167 x 2                                                            

80 570 < 67456 + 13124                                                        

25 678 230 < 25 778 230

612 432 112 > 612 342 112

46828 : 4 < 11707 x 2

68890 > 81134 – 21034

Câu 5

Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi:

Biểu đồ dưới đây nói về số lượng tập truyện Doraemon mỗi bạn có:

a) Bạn nào có nhiều tập truyện nhất? Bạn nào có ít tập truyện nhất?

b) Bạn Ngọc có bao nhiêu tập truyện Doraemon?

c) Bạn Ngân có nhiều hơn bạn Linh mấy tập truyện?

Phương pháp giải:

Dựa vào biểu đồ trả lời câu hỏi.

Lời giải chi tiết:

a) Bạn Dũng có nhiều tập truyện nhất. Bạn Minh có ít tập truyện nhất.

b) Bạn Ngọc có 22 tập truyện Doremon.

c) Bạn Ngân có nhiều hơn bạn Linh 4 tập truyện.

Câu 6

Tính:

 

Phương pháp giải:

Cộng, trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi