Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 1
Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 1

B. Kết nối trang 11

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12

Câu 7

Số?

a) Số gồm có 9 triệu, 6 trăm nghìn, 6 chục, 5 đơn vị viết là: .........................

b) Số gồm 6 chục triệu, 4 trăm nghìn, 8 đơn vị viết là: .........................

c) Số gồm 4 trăm triệu, 4 chục triệu, 3 trăm nghìn, 2 chục viết là: .........................

d) Số gồm 8 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm, 9 chục viết là: .........................

e) Số gồm 9 trăm triệu, 5 chục triệu, 4 trăm, 6 đơn vị viết là: .........................

Phương pháp giải:

Viết số theo thứ tự từng lớp, từ lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị.

Lời giải chi tiết:

a) Số gồm có 9 triệu, 6 trăm nghìn, 6 chục, 5 đơn vị viết là: 9 600 065

b) Số gồm 6 chục triệu, 4 trăm nghìn, 8 đơn vị viết là: 60 400 008

c) Số gồm 4 trăm triệu, 4 chục triệu, 3 trăm nghìn, 2 chục viết là: 440 300 020

d) Số gồm 8 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm, 9 chục viết là: 83 000 290

e) Số gồm 9 trăm triệu, 5 chục triệu, 4 trăm, 6 đơn vị viết là: 950 000 406

Câu 8

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 100; 200; ..................; ..................; ..................; ..................

b) 150; 200; 250; ..................; ..................; ..................; ..................

c) 1; 3; 4; 7; 11; ..................; ..................; ..................; ..................; ..................

d) 2; 4; 6; 10; 16; ..................; ..................; ..................; ..................; ..................

Phương pháp giải:

Xác định quy luật của các dãy số để điền các số còn thiếu vào chỗ chấm:

a) Hai số liên tiếp của dãy hơn hoặc kém nhau 100 đơn vị.

b) Hai số liên tiếp của dãy hơn hoặc kém nhau 50 đơn vị.

c) Số tiếp theo là tổng của hai số đứng trước.

d) Số tiếp theo là tổng của hai số đứng trước.

Lời giải chi tiết:

a) 100; 200; 300; 400; 500; 600.

b) 150; 200; 250; 300; 350; 400; 450.

c) 1; 3; 4; 7; 11; 18; 29; 47; 76; 123.

d) 2; 4; 6; 10; 16; 26; 42; 68; 110; 178.

Câu 9

Viết mỗi số sau thành tổng:

360 656 = ........................................

508 340 785 = .................................

217 360 209 = .................................

Phương pháp giải:

Viết các số thành tổng của trăm triệu, chục triệu, trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị.

Lời giải chi tiết:

360 656 = 300 000 + 60 000 + 600 + 50 + 6

508 340 785 = 500 000 000 + 8 000 000 + 300 000 + 40 000 + 700 + 80 + 5

217 360 209 = 200 000 000 + 10 000 000 + 7 000 000 + 300 000 + 60 000 + 200 + 9

Câu 10

Hoàn thành bảng dưới đây.

Phương pháp giải:

Xác định hàng của các chữ số rồi viết giá trị của các chữ số đó.

Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...

Lời giải chi tiết:

Câu 11

Viết (theo mẫu):

Phương pháp giải:

Đọc số (hoặc viết số) lần lượt từ lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị.

Lời giải chi tiết:

Câu 12

Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số ở bảng sau:

Phương pháp giải:

Xác định hàng của chữ số 8 trong mỗi số, từ đó nêu giá trị tương ứng của chữ số đó.

 

Lời giải chi tiết:

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved