Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 1

A. Tái hiện, củng cố trang 24

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

Câu 1

Tính.

Phương pháp giải:

Cộng, trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Câu 2

Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:

m

n

m + n

m – n

m x n

m : n

96

4

 

 

 

 

78

3

 

 

 

 

85

5

 

 

 

 

40

8

 

 

 

 

Phương pháp giải:

Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.

Lời giải chi tiết:

m

n

m + n

m – n

m x n

m : n

96

4

100

92

384

24

78

3

81

75

234

26

85

5

90

80

425

17

40

8

48

32

320

5

 

Câu 3

Tìm x, biết:

a) x + 23155 = 36236                         

b) x – 71286 = 625437                       

c) 612794 – x = 150846

Phương pháp giải:

- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

Lời giải chi tiết:

a) x + 23155 = 36236                                  

    x                = 36236 – 23155            

    x                = 13081                 

b) x – 71286 = 625437

    x                = 625437 + 71286                        

    x                = 696723                                       

c) 612794 – x = 150846

    x = 612794 – 150864

    x = 461948

Câu 4

Tính rồi thử lại:

361482 + 280725                                           

292386 – 86429

Phương pháp giải:

- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính theo thứ tự từ phải sang trái.

- Thử lại: Lấy tổng trừ đi một số hạng, nếu được kết quả bằng số hạng còn lại thì phép tính làm đúng; Lấy hiệu cộng với số trừ, nếu được kết quả bằng số bị trừ thì phép tính làm đúng.

Lời giải chi tiết:

Câu 5

Tính giá trị của hai biểu thức m x n + p và (m + n) : p biết:

a) m = 24; n = 8; p = 4.

b) m = 102; n = 8; p = 5.

Phương pháp giải:

Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.

Lời giải chi tiết:

a)
Nếu m = 24; n = 8; p = 4 thì m x n + p = 24 x 8 + 4 = 192 + 4 = 196.

Nếu m = 24; n = 8; p = 4 thì (m + n) : p = (24 + 8) : 4 = 32 : 4 = 8.

b)

Nếu m = 102; n = 8; p = 5 thì m x n + p = 102 x 8 + 5  = 816 + 5 = 821.

Nếu m = 102; n = 8; p = 5 thì (m + n) : p = (102 + 8) : 5 = 110 : 5 = 22.

Câu 6

Không thực hiện phép tính, hãy tìm x:

a) 23167 + x = 312 + 23167                                      

b) (x + 23125) + 4507 = 245 + (23125 + 4507)

c) x + 34217 = 34217 + 56                                        

d) (45145 + 982) + x = 45145 + (982 + 23)

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng, em viết các số còn thiếu theo công thức a + b = b + a.

Lời giải chi tiết:

a) 23167 + x = 312 + 23167              

    Vậy x = 312

b) (x + 23125) + 4507 = 245 + (23125 + 4507)

    Vậy x = 245

c) x + 34217 = 34217 + 56    

   Vậy x = 56                          

d) (45145 + 982) + x = 45145 + (982 + 23)

    Vậy x = 23

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi