Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 1

B. Kết nối trang 37

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12

Câu 7

Đặt tính rồi tính.

48186 + 352095                      62784 – 39415           

861273 + 109345                    536424 – 78152

Phương pháp giải:

- Viết phép cộng, phép trừ hàng dọc sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Thực hiện cộng, trừ các số lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Câu 8

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

\(\frac{1}{6}\) giờ = .................... phút                                            

1 năm = .................... tháng                                       

2 thế kỉ = .................... năm                                       

3 giờ 15 phút = .................... phút                             

\(\frac{1}{2}\) thế kỉ = ................... năm      

4 phút = .................... giây

3 thế kỉ 4 năm = .................... năm

2 phút 45 giây = .................... giây

Phương pháp giải:

Dựa vào cách chuyển đổi:

1 giờ = 60 phút;          1 phút = 60 giây;        

1 ngày = 24 giờ;          1 thế kỉ = 100 năm.

Lời giải chi tiết:

\(\frac{1}{6}\) giờ = 10 phút                                                            

1 năm = 12 tháng                                                       

2 thế kỉ = 200 năm                                                     

3 giờ 15 phút = 195 phút                                           

\(\frac{1}{2}\) thế kỉ = 50 năm

4 phút = 240 giây

3 thế kỉ 4 năm = 304 năm

2 phút 45 giây = 165 giây

Câu 9

Tính giá trị của biểu thức:

a) 20853 x 3 – 62559

b) 3185 x 5 + 11305 x 4

c) 8905 x 6 – 6015 x 8

Phương pháp giải:

Nếu trong biểu thức, có cả phép nhân, phép chia, phép cộng và phép trừ, ta thực hiện nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.

Lời giải chi tiết:

a) 20853 x 3 – 62559 = 62559 – 62559

                                 = 0

b) 3185 x 5 + 11305 x 4 = 15925 + 45220

                                     = 61145

c) 8905 x 6 – 6015 x 8 = 53430 – 48120

                                   = 5310

Câu 10

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:

121 x 9 ...... 174 x 5                                                               

1342 x 3 ...... 902 x 8                                                             

12121 x 9 ...... 9 x 12121

21068 x 4 ...... 4 x 21086

Phương pháp giải:

Tính kết quả hai vế rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.

Lời giải chi tiết:

121 x 9 > 174 x 5                                                                   

1 342 x 3 < 902 x 8                                                                

12 121 x 9 = 9 x 12 121

21 068 x 4 < 4 x 21 086

Câu 11

Tìm x, biết:

x : 5 = 3104 + 210                  

x : 3 = 127 × 4                        

x – 1271 = 2106 × 3

Phương pháp giải:

- Tính giá trị vế phải.

- Tìm x theo quy tắc:

+ Muốn tìm bị chia ta lấy thương nhân với số chia.

+ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

Lời giải chi tiết:

x : 5 = 3104 + 210                                          

x : 5 = 3314                                                    

x      = 3314 x 5                                 

x      = 16570       

                                              

x : 3 = 127 × 4

x : 3 = 508

x      = 508 x 3

x      = 1524    

 

x – 1 271 = 2106 × 3

x – 1 271 = 6318

x              = 6318 + 1271

x              = 7589

Câu 12

Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 62m, chiều dài hơn chiều rộng 19m. Tính diện tích của mảnh đất đó.

Phương pháp giải:

Bước 1: Tìm nửa chu vi của hình chữ nhật.

Bước 2: Tìm chiều dài, chiều rộng theo công thức:

Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2;               

Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2

Bước 3:  Diện tích mảnh đất = chiều dài × chiều rộng.

Lời giải chi tiết:

Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:

62 : 2 = 31 (m)

Ta có sơ đồ:

 

Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là:

(31 + 19) : 2 = 25 (m)

Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:

31 – 25 = 6 (m)

Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là:  

25 × 6 = 150 (m2)

Đáp số: 150 m2

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi