Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 1
Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 1

B. Kết nối trang 7, 8

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12

Câu 7

Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu):

 

Phương pháp giải:

Xác định hàng của các chữ số rồi viết giá trị của các chữ số đó.

Lời giải chi tiết:

Câu 8

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:

984 231 ........ 987 218                                                

41 305 x 5 ........ 202 491                                            

3 958 + 35 129 ........ 2 657 + 26 120                         

999 879 ........ 999 897

178 792 ........ 56 210 + 79 127

 12 390 x 2 ........ 8 260 x 3

Phương pháp giải:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.

- Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Lời giải chi tiết:

984 231 < 987 218                                                     

41 305 x 5 > 202 491                                                 

3 958 + 35 129 > 2 657 + 26 120                              

999 879 < 999 897

178 792 > 56 210 + 79 127

12 390 x 2 = 8 260 x 3

Câu 9

Tìm x, biết:

a) (x + 356) : 6 = 154                                     

b) x x 4 : 2 = 9 474

Phương pháp giải:

- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

- Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số đã biết

Lời giải chi tiết:

a) (x + 356) : 6 = 154

     x + 356        = 154 x 6

     x + 356        = 924

     x                  = 924 – 356

     x                  = 568

b) x x 4 : 2 = 9 474

    x x 4      = 9 474 x 2

    x x 4      = 18 948

    x            = 18 948 : 4

    x            = 4 737

Câu 10

Viết số vào ô trống cho thích hợp:

 

Phương pháp giải:

Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu, ...

Lời giải chi tiết:

Câu 11

Số?

a) Số bé nhất có sáu chữ số là: ........................................................................

b) Số lớn nhất có sáu chữ số là: ......................................................................

c) Số “Sáu mươi sáu triệu” có ................ chữ số, trong đó có ............... chữ số 0.

d) Số “Sáu trăm triệu” có ....................... chữ số trong đó có .............. chữ số 0.

Phương pháp giải:

Dựa vào kiến thức số tự nhiên để viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Lời giải chi tiết:

a) Số bé nhất có sáu chữ số là: 100 000.

b) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999 999.

c) Số “Sáu mươi sáu triệu” có 8 chữ số, trong đó có 6 chữ số 0.

d) Số “Sáu trăm triệu” có 9 chữ số, trong đó có 8 chữ số 0.

Câu 12

Một tờ giấy màu hình chữ nhật có chiều rộng bằng độ dài cạnh hình vuông có chu vi 36 cm, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng.

a) Tính chu vi và diện tích của tờ giấy màu đó.

b) Minh dùng $\frac{1}{5}$ diện tích của tờ giấy để cắt thủ công. Tính diện tích phần còn lại của tờ giấy.

Phương pháp giải:

a)

Bước 1: Chiều rộng hình chữ nhật = Chu vi hình vuông : 4

Bước 2: Chiều dài hình chữ nhật = chiều rộng hình chữ nhật x 5.

Bước 3: Tính chu vi hình chữ nhật = (chiều dài + chiều rộng) x 2

Bước 4: Tính diện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng

b)

Bước 1:  Diện tích giấy đã cắt = Diện tích tờ giấy : 5

Bước 2: Diện tích phần còn lại = diện tích tờ giấy -  diện tích giấy đã cắt

Lời giải chi tiết:

a)                                                         Chiều rộng của hình chữ nhật là:

36 : 4 = 9 (cm)

Chiều dài của hình chữ nhật là:

9 x 5 = 45 (cm)

Chu vi tờ giấy màu là:

(9 + 45) x 2 = 108 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là:

9 x 45 = 405 (cm2)

b)                                                                 $\frac{1}{5}$ diện tích của tờ giấy là:

405 : 5 = 81 (cm2)

Diện tích phần còn lại của tờ giấy là:

405 – 81 = 324 (cm2)

Đáp số: a) 108 cm và 405 cm2

     b) 324 cm      

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved