Câu 1
Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống:
Phương pháp giải:
Đọc số hoặc viết số theo thứ tự từng lớp, từ lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Nối (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Nối cách đọc với các số cho thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau:
63 408: .........................
89 127: .........................
54 185: .........................
21 839: .........................
18 460: .........................
821 675: .......................
Phương pháp giải:
Xác định hàng của chữ số 8 rồi viết giá trị của chữ số đó trong mỗi số.
Lời giải chi tiết:
63 408: Chữ số 8 thuộc hàng đơn vị, có giá trị là 8
89 127: Chữ số 8 thuộc hàng chục nghìn, có giá trị là 80 000
54 185: Chữ số 8 thuộc hàng chục, có giá trị là 80
21 839: Chữ số 8 thuộc hàng trăm, có giá trị là 800
18 460: Chữ số 8 thuộc hàng nghìn, có giá trị là 8 000
821 675: Chữ số 8 thuộc hàng trăm nghìn, có giá trị là 800 000
Câu 4
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Phương pháp giải:
Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu, ...
Lời giải chi tiết:
Câu 5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Trong dãy số tự nhiên, số tự nhiên bé nhất là: .........................
b) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là: .........................
c) Số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là: .........................
d) Số tự nhiên liền trước của số bé nhất có ba chữ số là: .........................
e) Số tự nhiên liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: .........................
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức số tự nhiên trả lời các câu hỏi của đề bài.
Lời giải chi tiết:
a) Trong dãy số tự nhiên, số tự nhiên bé nhất là: 0
b) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là: 99
c) Số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là: 100
d) Số tự nhiên liền trước của số bé nhất có ba chữ số là: 99
e) Số tự nhiên liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: 10 000
Câu 6
Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống:
Phương pháp giải:
Để tìm số tự nhiên liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Chủ đề: Tôn trọng tài sản của người khác
Chủ đề 5. Con người và sức khoẻ
Review 1 (Unit 1,2,3)
SGK Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2
Bài tập cuối tuần 9
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4