Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 1
Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 1

A. Tái hiện, củng cố trang 10

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

Câu 1

Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống:

Phương pháp giải:

Đọc số hoặc viết số theo thứ tự từng lớp, từ lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị.

Lời giải chi tiết:

Câu 2

Nối (theo mẫu):

 

Phương pháp giải:

Nối cách đọc với các số cho thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Câu 3

Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau:

63 408: .........................                                             

89 127: .........................                                             

54 185: .........................                                             

21 839: .........................

18 460: .........................

821 675: .......................

Phương pháp giải:

Xác định hàng của chữ số 8 rồi viết giá trị của chữ số đó trong mỗi số.

Lời giải chi tiết:

63 408: Chữ số 8 thuộc hàng đơn vị, có giá trị là 8                                                               

89 127: Chữ số 8 thuộc hàng chục nghìn, có giá trị là 80 000                                                          

54 185: Chữ số 8 thuộc hàng chục, có giá trị là 80                                                               

21 839: Chữ số 8 thuộc hàng trăm, có giá trị là 800

18 460: Chữ số 8 thuộc hàng nghìn, có giá trị là 8 000

821 675: Chữ số 8 thuộc hàng trăm nghìn, có giá trị là 800 000

Câu 4

Viết số thích hợp vào chỗ trống:

 

Phương pháp giải:

Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu, ...

 

Lời giải chi tiết:

Câu 5

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Trong dãy số tự nhiên, số tự nhiên bé nhất là: ......................... 

b) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là: .........................

c) Số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là: .........................

d) Số tự nhiên liền trước của số bé nhất có ba chữ số là: .........................

e) Số tự nhiên liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: .........................

Phương pháp giải:

Dựa vào kiến thức số tự nhiên trả lời các câu hỏi của đề bài.

Lời giải chi tiết:

a) Trong dãy số tự nhiên, số tự nhiên bé nhất là: 0

b) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là: 99

c) Số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là: 100

d) Số tự nhiên liền trước của số bé nhất có ba chữ số là: 99

e) Số tự nhiên liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: 10 000

Câu 6

Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống:

Phương pháp giải:

Để tìm số tự nhiên liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.

Lời giải chi tiết:

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved