Bài tập phát triển năng lực Toán - Tập 1

A. Tái hiện, củng cố trang 2, 3

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

Câu 1

Nối (theo mẫu).

Phương pháp giải:

Đọc số theo thứ tự từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Lời giải chi tiết:

Câu 2

Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm:

55 270; 55 280; ..........; ..........; 55 310; ..........

44 054; ..........; ..........; 44 354; ..........; 44 554.

11 943; 12 943; ..........; ..........; 15 943; ..........

Phương pháp giải:

Đếm thêm 10, 100, 1 000 đơn vị rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

55 270; 55 280; 55 290; 55 300; 55 310; 55 320.

44 054; 44 154; 44 254; 44 354; 44 454; 44 554.

11 943; 12 943; 13 943; 14 943; 15 943; 16 943.

Câu 3

Viết (theo mẫu):

Phương pháp giải:

Viết các số thành tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục và đơn vị theo mẫu.

Lời giải chi tiết:

 

Câu 4

Tính nhẩm:

58 300 – 12 300 = .......................                              

26 780 – 6 780   = .......................                              

29 000 x 2          = .......................                              

46 000 + 14 000 = .......................

41 450 + 8 550   = .......................

36 000 : 4           = .......................

Phương pháp giải:

Học sinh có thể nhẩm như sau:  3 trăm – 3 trăm = 0

58 nghìn - 12 nghìn = 46 nghìn.

Và ghi kết quả: 58 300 – 12 300 = 46 000

Nhẩm tương tự với các câu còn lại.

Lời giải chi tiết:

58 300 – 12 300 = 46 000                                          

26 780 – 6 780   = 20 000                                          

29 000 x 2          = 58 000                                          

46 000 + 14 000 = 60 000

41 450 + 8 550   = 50 000

36 000 : 4           = 9 000

Câu 5

Đặt tính rồi tính.

74 181 + 4 728                        48 086 – 22 248                     

13 073 x 3                               15 832 : 4

Phương pháp giải:

Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học.

Lời giải chi tiết:

Câu 6

Tính giá trị của biểu thức:

a) 2 019 + m : 2 với m = 382; m = 2 020.

b) n x 3 + 5 190 với n = 106; n = 2 010.

c) (2 315 + p) : 5 – 565 với p = 510; p = 715.

Phương pháp giải:

Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.

Lời giải chi tiết:

a) Nếu m = 382 thì 2 019 + m : 2 = 2 019 + 382 : 2 = 2 019 + 191 = 2 210.

   Nếu m = 2 020 thì 2 019 + m : 2 = 2 019 + 2 020 : 2 = 2 019 + 1 010 = 3 029.

 

b) Nếu n = 106 thì n x 3 + 5 190 = 106 x 3 + 5 190 = 318 + 5 190 = 5 508.

    Nếu n = 2 010 thì n x 3 + 5 190 = 2 010 x 3 + 5 190 = 6 030 + 5 190 = 11 220.

 

c) Nếu p = 510 thì (2 315 + p) : 5 – 565  = (2 315 + 510) : 5 – 565

                                                                 = 2 820 : 5 – 565 

                                                                 = 565 – 565 = 0.

    Nếu p = 715 thì (2 315 + p) : 5 = (2 315 + 715) : 5 – 565

                                                      = 3 030 : 5 – 565

                                                      = 606 – 565 = 41.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi