Bài 1
Bài 1
1. Rearrange the letter to label the pictures.
(Sắp xếp lại những chữ cái và đặt tên hình ảnh.)
Lời giải chi tiết:
1. aliens (người ngoài hành tinh) | 2. space buggy (toa không gian) |
3. weightless (không trọng lượng) | 4. solar system (hệ mặt trời) |
5. planet (hành tinh) | 6. spaceship (tàu vũ trụ) |
7. flying saucer (đĩa bay) | 8. galaxy (ngân hà) |
Bài 2
Bài 2
2. Fill each gap with a suitable word from the box.
(Điền vào chỗ trống với một từ thích hợp từ trong khung.)
surface climate NASA traces experienced accommodate |
1. The Earth seems too small to _________ the increasing population.
2. Water covers 75% of the Earth's _________.
3. Attempts have been made to find _________ of aliens.
4. Astronauts _________ difficulties when they first landed on the moon.
5. The _________ on other planets is very different to that on Earth.
6. _________ stands for National Aeronautics and Space Administration.
Phương pháp giải:
accommodate (v): chứa chấp
surface (n): bề mặt
traces (n): dấu vết
experienced (v-ed): trải qua
climate (n): khí hậu
Lời giải chi tiết:
1. accommodate | 2. surface | 3. traces |
4. experienced | 5. climate | 6. NASA |
1. The Earth seems too small to accommodate the increasing population.
(Trái Đất dường như quá nhỏ đến nỗi mà không thể chứa hết dân số đang tăng lên.)
2. Water covers 75% of the Earth’s surface.
(Nước bao phủ 70% bề mặt Trái Đất.)
3. Attemps have been made to find traces of aliens.
(Những nỗ lực đã được thực hiện để tìm ra dấu vết của người ngoài hành tinh.)
4. Astronauts experienced difficulties when they first landed on the moon.
(Những nhà du hành vũ trụ đã trải qua những khó khăn khi họ lần đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.)
5. The climate on other planets is very different to that on Earth.
(Khí hậu trên những hành tinh khác rất khác với Trái Đất.)
6. NASA stands for National Aeronautics and Space Administration.
(NASA là từ viết tắt của Cơ quan Không gian và Vũ trụ Quốc gia (Mỹ).)
Bài 3
Bài 3
3. Underline the correct answers.
(Gạch dưới những trả lời đúng.)
1. He asked me when/ if there were people living on Venus.
2. They wanted to know when the first spacecraft had been/ has been launched.
3. She asked them how/ who had been the first to step onto the moon.
4. They asked me which spacecraft has been/ had been the first to explore Mars.
5. Students asked how/ who the scientists explored other planets.
6. He asked me what food people on other planets had eaten/ ate.
7. She asked her teacher if/ what UFO stood for.
Lời giải chi tiết:
1. if | 2. had been | 3. who | 4. had been |
5. how | 6. had eaten | 7. what |
1. He asked me if there were people living on Venus.
(Anh ấy hỏi thử rằng có người sống trên sao Kim không.)
2. They wanted to know when the first spacecraft had been launched.
(Họ muốn biết khi nào tàu không gian lần đầu tiên được phóng lên.)
3. She asked them who had been the first to step onto the moon.
(Cô ấy hỏi họ ai là người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.)
4. They asked me which spacecraft had been the first to explore Mars.
(Họ hỏi tôi tàu không gian nào lần đầu tiên khám phá sao Hỏa.)
5. Students asked how the scientists explored other planets.
(Những học sinh hỏi làm cách nào những nhà khoa học khám phá ra những hành tinh khác.)
6. He asked me what food people on other planets had eaten.
(Anh ấy hỏi tôi con người trên những hành tinh khác ăn thực phẩm nào.)
7. She asked her teacher what UFO stood for.
(Cô ấy hỏi giáo viên cô ấy UFO thay thế cho từ gì.)
Bài 4
Bài 4
4. Put the words/ phrases in the correct order to make reported questions.
(Đặt những từ/ cụm từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu hỏi tường thuật.)
1. He/ would react/ asked me/ an alien/ how/ I/ if I saw/.
______________________
2. most suitable/ The teacher/ which planet/ asked me/ was/ for human life/.
______________________
3. on the moon/ My friend/ had first landed/ asked me/ when/ humans/.
______________________
4. a planet/ a star/ She asked me/ the difference between/ what/ and/ was/.
______________________
5. if/ was/ They asked/ on Mars/ there/ water.
______________________
Lời giải chi tiết:
1. He asked me how I would react if I saw an alien.
(Anh ấy hỏi tôi phản ứng của tôi như thể nào nếu thấy một người ngoài hành tinh.)
2. The teacher asked me which planet was most suitable for human life.
(Giáo viên hỏi tôi hành tinh nào phù hợp nhất cho sự sống của con người.)
3. My friend asked me when humans had first landed on the moon.
(Bạn tôi hỏi tôi khi nào con người lần đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.)
4. She asked me what the difference between a planet and a star was.
(Cô ấy hỏi tôi là sự khác nhau giữa một hành tinh với một ngôi sao là gì)
5. They asked if there was water on Mars.
(Họ hỏi thử là có nước trên sao Hỏa không.)
Bài 5
Bài 5
5. Change the following questions into reported questions.
(Chuyển những câu hỏi sau thành câu hỏi tường thuật.)
1. ‘What are the essential conditions for human life?' the teacher asked her students.
_________________
2. ‘Have humans been able to communicate with people on other planets?' Samuel asked the scientist.
_________________
3. ‘Did the Roswell UFO incident take place in the U.S. in June 1947?' Nick asked the journalist.
_________________
4. ‘Who was the witness in the Roswell UFO incident?' Vanessa asked her uncle.
_________________
5. ‘When will humans be able to travel from one planet to another more easily?' the son asked his father.
_________________
6. ‘Why can't people move to Mars immediately?' Diane asked her mother.
_________________
Lời giải chi tiết:
1. The teacher asked her students what the essential conditions for human life were.
(Giáo viên hỏi học sinh của cô ấy những điều kiện cần cho sự sống con người.)
2. Samuel asked the scientists if humans had been able to communicate with people on other planets.
(Samuel hỏi nhà khoa học rằng con người đã có thể giao tiếp với người trên hành tinh khác không.)
3. Nick asked the journalist if the Roswell UFO incident had taken place in the US in June 1947.
(Nick hỏi phóng viên rằng vụ UFO Roswell đã diễn ra ở Mỹ vào tháng 6 năm 1974 phải không.)
4. Vanessa asked her uncle who had been the witness in the Roswell UFO incident had been.
(Vanessa hỏi chú cô ấy ai là nhân chứng trong vụ UFO Roswell.)
5. The son asked his father when humans would be able to travel from one planet to another more easily.
(Người con trai hỏi ba cậu ấy khi nào con người sẽ có thể đi từ một hành tinh đến một hành tinh khác dễ dàng hơn.)
6. Diane asked her mother why people couldn’t move to Mars immediately.
(Diane hỏi mẹ cô ấy tại sao con người không để chuyển đến sao Hỏa ngay tức thì.)
Bài 6
Bài 6
6. Choose the right sentences (A-E) to put into the dialogue.
(Chọn câu đúng (A-E) để đặt vào bài đàm thoại.)
A. In 2001, at least 15 people, including two police officers saw UFOs in the night sky in New Jersey.
B. Well, there have been many UFO sightings reported.
C. Not at all. On April 23, 2007, Captain Ray Bowyer and his passengers gained clear views of two UFOs when they were flying in the English Channel.
D. On June 24, 1947, Kenneth Arnold, a private pilot spotted nine shiny discs flying past Mount Rainier.
E. Yes, and in 2008, according to media reports, a police helicopter was almost hit by a UFO...
Interviewer: Do UFOs really exist, Prof. Kent?
Prof. Kent: (1) ___________
Interviewer: Yes. When was the first post-war UFO sighting in the US?
Prof. Kent: (2) ___________
Interviewer: Wow! Very long ago! How about notable sightings in the 21st century?
Prof. Kent: (3) ___________
Interviewer: So… were all sightings in the USA?
Prof. Kent: (4) ___________
Interviewer: Incredible!
Prof. Kent: (5) ___________
Lời giải chi tiết:
1 - B | 2 - D | 3 - A | 4 - C | 5 - E |
Interviewer: Do UFOs really exist, Prof. Kent?
Prof. Kent: (1) B. Well, there have been many UFO sightings reported.
Interviewer: Yes. When was the first post-war UFO sighting in the US?
Prof. Kent: (2) D. On June 24, 1947, Kenneth Arnold, a private pilot spotted nine shiny discs flying past Mount Rainier.
Interviewer: Wow! Very long ago! How about notable sightings in the 21st century?
Prof. Kent: (3) A. In 2001, at least 15 people, including two police officers saw UFOs in the night sky in New Jersey.
Interviewer: So… were all sightings in the USA?
Prof. Kent: (4) C. Not at all. On April 23, 2007, Captain Ray Bowyer and his passengers gained clear views of two UFOs when they were flying in the English Channel.
Interviewer: Incredible!
Prof. Kent: (5) E. Yes, and in 2008, according to media reports, a police helicopter was almost hit by a UFO…
Tạm dịch hội thoại:
Người phỏng vấn: UFO có thật sự tồn tại không giáo sư Kent?
Giáo sư Kent: À, đã có nhiều người kể lại là thấy UFO.
Người phỏng vấn: Vâng. Khi nào UFO được thấy đầu tiên ở Mỹ?
Giáo sư Kent: Vào ngày 24 tháng 6 năm 1947. Kenneth Arnold, một phi công đã công bố 9 chiếc đĩa bay bay qua núi Rainier.
Người phỏng vấn: Ồ! Cách đây rất lâu. Vậy còn về những điều đáng ghi nhận vào thế kỷ 21?
Giáo sư kent: Vào năm 2001, ít nhất 15 người bao gồm 2 phi công đã thấy UFO trên bầu trời đêm ở New Jersey.
Người phỏng vấn: Vậy tất cả những điều này đều ở Mỹ?
Giáo sư Kent: Không phải tất cả. Ngày 23 tháng 4 2007, thuyền trưởng Ray Bowyer và hành khách của ông ta đã chứng kiến 2 UFO khi họ bay qua kênh nước Anh.
Người phỏng vấn: Thật không thể tin được!
Giáo sư Kent: Đúng vậy và năm 2008, theo báo cáo truyền thông, một trực thăng cảnh sát đã va chạm với một UFO...
Chủ đề 3. Nhớ ơn thầy cô
Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 8
CHƯƠNG X: NỘI TIẾT
Bài 1. Tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam
Bài 4: Giữ chữ tín
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8