Bài 1
Bài 1
1. Complete the sentences with the correct form of the words in brackets.
(Hoàn thành các câu với hình thức đúng của những từ trong ngoặc đơn.)
I live on the outskirts of a city in Viet Nam. Three years ago, my neighbourhood was very clean and beautiful, with paddy fields and green trees. However, in the last two years, some factories have appeared in my neighbourhood. They have caused serious water (1. pollute) ________ by dumping industrial waste into the lake. The (2. contaminate) ________ water has led to the (3. die) ________ of aquatic animals and plants. Also, tall residential buildings have replaced the paddy fields. More people result in more cars and motorcycles. (4. Poison) ________ fumes from these vehicles are serious air (5. pollute) ________.
Lời giải chi tiết:
1. pollution | 2. contaminated | 3. death |
4. Poisonous | 5. pollutants |
I live on the outskirts of a city in Viet Nam. Three years ago, my neighbourhood was very clean and beautiful, with paddy fields and green trees. However, in the last two years, some factories have appeared in my neighbourhood. They have caused serious water (1) pollution by dumping industrial waste into the lake. The (2) contaminated water has led to the (3) death of aquatic animals and plants. Also, tall residential buildings have replaced the paddy fields. More people result in more cars and motorcycles. (4) Poisonous fumes from these vehicles are serious air (5) pollutants.
Giải thích:
(1) water pollution (n): sự ô nhiễm nước
(2) Trước danh từ "water" cần tính từ => contaminated (adj): bị ô nhiễm
(3) Sau mạo từ "the" cần danh từ => death (n): cái chết, sự chết chóc
(4) Trước danh từ "fumes" cần tính từ => poisonous (adj): có độc
(5) Sau danh từ "air" cần thêm một danh từ để tạo thành cụm danh từ => air pollutants (n.p): yếu tố gây ô nhiễm không khí
Tạm dịch:
Tôi sống ở ngoại ô thành phố ở Việt Nam. Cách đây 3 năm, xóm tôi rất sạch sẽ và xinh đẹp, với cánh đồng lúa và cây xanh. Tuy nhiên, trong 2 năm gần đây, vài nhà máy đã xuất hiện trong xóm tôi. Chúng gây nên sự ô nhiễm nước nghiêm trọng. Bằng việc thải chất thải công nghiệp vào hồ. Nước bị ô nhiễm đã dẫn đến cái chết của động vật dưới nước và cây cỏ. Những tòa nhà dân cư cao cũng thay thế những cánh đồng lúa. Ngày càng nhiều người dẫn đến có nhiều xe hơi và xe máy. Khí độc hại từ những xe cộ này là chất gây ô nhiễm không khí nghiêm trọng.
Bài 2
Bài 2
2. Write types of pollution in the word web.
(Viết những loại ô nhiễm trong mạng lưới từ.)
Lời giải chi tiết:
Types of pollution (các loại ô nhiễm)
1. radioactive pollution: ô nhiễm phóng xạ
2. noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn
3. visual pollution: ô nhiễm cảnh quan
4. thermal pollution: ô nhiễm nhiệt
5. water pollution: ô nhiễm nước
6. land pollution: ô nhiễm đất
7. light pollution: ô nhiễm ánh sáng
8. air pollution: ô nhiễm không khí
Bài 3
Bài 3
3. Rewrite the sentences, using the words in brackets.
(Viết lại các câu, sử dụng những từ trong ngoặc đơn.)
1. The noise from the music club is loud, so the residents of the street cannot sleep. (because of)
(Tiếng ồn từ câu lạc bộ âm nhạc lớn khiến cư dân trên phố không thể ngủ được.)
→ ___________________
2. Vy had a stomachache because she ate a big dinner. (since)
(Vy bị đau bụng vì ăn một bữa tối thịnh soạn.)
→ ___________________
3. Because it rained heavily, the road in front of my house was flooded. (due to)
(Vì trời mưa to nên con đường trước nhà tôi bị ngập.)
→ ___________________
4. His room is untidy, so his mother is unhappy. (because)
(Phòng của anh ấy bừa bộn, vì vậy mẹ anh ấy không hài lòng.)
→ ___________________
5. Global warming happens when there is too much carbon dioxide (CO2) in the atmosphere. (causes)
(Hiện tượng nóng lên toàn cầu xảy ra khi có quá nhiều carbon dioxide (CO2) trong khí quyển.)
→ ___________________
Phương pháp giải:
- because of + danh từ: bởi vì
- since + S + V: bởi vì
- due to + danh từ: bởi vì
- because + S + V: bởi vì
- S + cause + danh từ: gây ra
Lời giải chi tiết:
1. The residents of the street cannot sleep because of the loud noise from the music club.
(Những dân cư của phố này không thể ngủ được bởi vì tiếng ồn lớn từ câu lạc bộ âm nhạc.)
2. Vy had a stomachache since she ate a big dinner
(Vy bị bệnh đau dạ dày bởi vì cô ấy đã ăn một bữa tối thật nhiều.)
3. The road in front of my house was flooded due to the heavy rain.
(Con đường phía trước nhà tôi bị lụt do mưa lớn.)
4. His mother is unhappy because his room is untidy.
(Mẹ anh ấy không vui bởi vì phòng anh ấy không gọn gàng.)
5. Too much carbon dioxide (CO2) in the atmosphere causes global warming.
(Quá nhiều khí CO2 trong không khí gây nên việc nóng lên toàn cầu.)
Bài 4
Bài 4
4. Put the verbs in bracket into the correct form.
(Đặt những động từ trong ngoặc đơn theo hình thức đúng của chúng.)
1. It (not be) __________ possible to save the Earth if we (not take) __________ action now.
2. If the world temperatures (continue) __________ to rise, there (be) less snow.
3. If I (be) __________ you, I (wear) __________ earplugs when going to the concert.
4. If we (do) __________ nothing to stop global warming, we (see) __________ big changes in the future.
5. How you (travel) __________ to work if you (not have) __________ this motorbike?
6. Our garden is so beautiful. There (not be) __________ any flowers if my sister (not take care) __________ of it every day.
Phương pháp giải:
Cấu trúc câu điều kiện loại I: If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V
Cấu trúc câu điều kiện loại II: If + S + V (quá khứ đơn), S + would + V.
Lời giải chi tiết:
1. won’t be; don’t take | 2. continue; will be |
3. were/was; would wear | 4. do; will see |
5. would ... travel; didn’t have | 6. wouldn’t be; didn’t take care |
1. It won’t be possible to save the Earth if we don’t take action now.
(Sẽ không thể cứu lấy Trái đất nếu chúng ta không hành động ngay bây giờ.)
2. If the world temperatures continue to rise, there will be less now.
(Nếu nhiệt độ thế giới tiếp tục tăng lên, sẽ có ít tuyết hơn.)
3. If we were/was you, I would wear earplugs when going to the concert.
(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ mang cái trùm tai khi đi đến hòa nhạc.)
4. If we do nothing to stop global warming, we will see big changes in the future.
(Nếu chúng ta không làm gì để ngăn sự ấm dần lên của Trái Đất, chúng ta sẽ thấy sự thay đổi lớn trong tương lai.)
5. How would you travel to work if you didn’t have this motorbike.
(Nếu bạn có chiếc xe máy này, bạn sẽ đi du lịch khắp thế giới như thế nào?)
6. Our garden is so beautiful. There wouldn’t be any flowers if my sister didn’t take care of it everyday.
(Vườn chúng tôi thật đẹp sẽ không có bất kỳ hoa nào nếu chị tôi không chăm sóc nó mỗi ngày.)
Bài 5
Bài 5
5. Complete the sentences, using your own ideas.
(Hoàn thành các câu, sử dụng ý kiến riêng của em.)
1. If I were an environmentalist, _______________.
2. If our school had a big garden, _______________.
3. If the lake wasn't polluted, _______________.
4. If we have a day off tomorrow, _______________.
5. If you want to do something for the planet, _______________.
Lời giải chi tiết:
1. If I were an environmentalist, I would save the world.
(Nếu tôi là một nhà môi trường học, tôi sẽ cứu thế giới này.)
2. If our school had a big garden, I would plant a lot of flowers.
(Nếu trường tôi có một khu vườn lớn, tôi sẽ trồng thật nhiều hoa.)
3. If the lake wasn’t polluted, there would be many fish alive.
(Nếu hồ không bị ô nhiễm, sẽ có nhiều loài cá còn sống.)
4. If we have a day off tomorrow, we will go to the park.
(Nếu chúng ta có một ngày nghỉ vào ngày mai, chúng ta sẽ đi đến công viên.)
5. If you want to do something for the planet, you should stop dropping the litter first.
(Nếu bạn muốn làm gì đó cho hành tinh này, bạn nên ngừng xả rác bừa bãi trước tiên đã.)
Bài 6
Bài 6
6. Work in groups. Discuss what you would do or say in each situation.
(Làm theo nhóm. Thảo luận những gì em làm hoặc nói trong mỗi tình huống.)
1. Your neighbors littered near your house.
(Hàng xóm bạn xả rác gần nhà bạn.)
2. Your friend wore headphones everyday to listen to music.
(Bạn của bạn đeo tai nghe mỗi ngày để nghe nhạc.)
3. Your brother dumped his clothes and school things on the floor.
(Em trai bạn bỏ quần áo và vật dụng đi học trên sàn nhà.)
4. Your sister had a bath everyday.
(Em gái bạn tắm mỗi ngày.)
Example:
A: If my neighbours littered near my house, I would write them a letter explaining that it was making the neighbourhood dirty.
(Nếu hàng xóm của tôi xả rác gần nhà tôi, tôi sẽ viết cho họ một lá thư giải thích rằng điều đó đang làm cho khu phố trở nên bẩn thỉu.)
B: Oh, I would put a large sign up saying ‘No littering'.
(Ồ, tôi sẽ đặt một tấm biển lớn ghi "Không xả rác".)
C: I think I would knock on their door and explain that it was polluting the area.
(Tôi nghĩ tôi sẽ gõ cửa nhà họ và giải thích rằng điều đó đang gây ô nhiễm khu vực.)
Lời giải chi tiết:
1. If my neighbors littered near my houseI would warn them about their wrong action.
(Nếu hàng xóm xả rác gần nhà tôi, tôi sẽ cảnh báo họ về hành động sai trái của họ.)
2. If my friend wore headphones everyday to listen to music I would say to him/her about the effects of it.
(Nếu bạn tôi đeo tai nghe mỗi ngày để nghe nhạc, tôi sẽ nói cho anh ấy/cô ấy nghe về hậu quẩ của nó.)
3. If my brother dumped his clothes and school things on the floor I would order him to put them in the right place and make the room tidy.
(Nếu em trai tôi bỏ quần asoa và vật dụng đi hojv trên sàn nhà, tôi sẽ yêu cầu nó đặt chúng lại đúng chỗ và dọn phòng gọn gang.)
4. If my sister had a bath everyday, I would tell her to take a shower istead.
(Nếu em gái tôi tắm bồn mỗi ngày, tôi sẽ bảo nó tắm vòi hoa sen.)
Bài 40. Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp
Bài 36. Đặc điểm đất Việt Nam
Bài 17
Chương 8: Sinh vật và môi trường
Bài 15: Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8