Bài 1
Bài 1
1. Read the following passage and answer the questions that follow.
(Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi mà theo đó.)
Young Inventors
John J. Stone-Parker
John J. Stone-Parker is one of the youngest inventors in the world. While still a small child, John was very fond of creating new things. He saw that his dad had trouble every time he had a drink with ice cubes in it, so John came up with the idea of creating a star-shaped device that would prevent the ice cubes from slipping out of the glass. He patented this object when he was just four years old in 1989.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
John J.Stone-Parker
John J.Stone-Parker là một trong những nhà phát minh trẻ tuổi nhất trên thế giới. Trong khi vẫn là một đứa trẻ nhỏ, John đã rất yêu thích tạo ra những thứ mới. Ông thấy rằng ba mình luôn gặp rắc rối mỗi khi ông ấy uống gì đó có đá viên bên trong, vì vậy John theo đuổi ý tưởng tạo ra một thiết bị hình ngôi sao mà ngăn đá viên trượt khỏi ly. Ông đã phát minh ra vật này khi Ông mới 4 tuổi vào năm 1989.
Lời giải chi tiết:
1. What was John J.Stone Parker’s invention?
(John J.Stone Parker có phát minh gì?)
=> His invention is a star-shaped device that would prevent the ice cubes from slipping out of the glass.
(Phát minh của anh ấy là một thiết bị hình ngôi sao mà ngăn đá viên trượt ra khỏi ly.)
2. Do you think that his invention was useful?
(Bạn nghĩ phát minh của cậu ấy hữu ích không?)
=> Yes, I do. It was useful for restaurants.
(Có. Nó rất hữu ích đối với các nhà hàng.)
Bài 2
Bài 2
2. If you could invent something new, what would you develop? Choose one of these or your own idea.
(Nếu em có thể phát minh ra thứ gì mới, em sẽ phát triển gì? Chọn một trong những ý này hoặc ý riêng của em.)
- a game that can be played by four people
(một trò chơi mà có dành cho 4 người)
- a sport that can be played indoors by a group of people
(một môn thể thao mà có thể được chơi trong nhà bởi một nhóm người)
- a medicine that can make you do something great
(một loại thuốc mà có thể làm cho bạn làm điều gì đó tốt)
- a device that can prevent accidents at home
(một thiết bị mà có thể ngăn tai nạn ở nhà)
- a machine that can recycle everything at home
(một cái máy mà có thể tái chế mọi thứ ở nhà)
Lời giải chi tiết:
If I could invent something new, I would develop a machine that can recycle everything at home because I want to reduce the pollution, protect the environment and make human’s life better.
(Nếu tôi có thể phát minh ra thứ gì đó mới, tôi sẽ phát triển một cỗ máy có thể tái chế mọi thứ ở nhà vì tôi muốn giảm ô nhiễm, bảo vệ môi trường và làm cho cuộc sống của con người tốt hơn.)
Bài 3
Bài 3
3. Write/ talk about your invention.
(Viết/ nói về phát minh của em.)
- what it is (nó là gì)
- what it is used for (nó được sử dụng vào việc gì)
- how it works (nó hoạt động như thế nào)
- how it can help people (nó có thể giúp con người như thế nào)
Lời giải chi tiết:
Ví dụ 1: A device can wrap the spring-roll. It is used to wrap the spring-roll. You put the cover on the device, then the meat, you pull the hilt and you get the wrapped spring roll.
(Một thiết bị mà có thể gói chả giò. Nó được dùng để gói chả giò. Bạn đặt vỏ chả giò lên thiết bị, sau đó bỏ thịt vào, bạn kéo cái gạc và bạn có được miếng chả giò được gói đẹp.)
Ví dụ 2: It is an equipment which is used for our enviornment and atmosphere. It can detect the shortcoming of any event which can be hazardous for our environment. The equipment which can tell beforehand that certain event can be dangerous for our enviornment and by that we can stop it and prevent further damage to the atmosphere.
(Đây là một thiết bị, nó được sử dụng cho môi trường và bầu không khí. Nó có thể phát hiện những điều sắp xảy đến có thể gây nguy hiểm cho môi trường của chúng ta. Thiết bị có thể cho biết trước rằng sự kiện nào đó có thể gây nguy hiểm cho môi trường và bằng cách đó chúng ta có thể ngăn chặn nó và ngăn chặn thiệt hại thêm cho bầu khí quyển.)
Uni 4: How Do Sloths Move?
Tải 10 đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 5 - Hóa học 8
Unit 11: Science and technology
Chủ đề 4. Rèn luyện bản thân
Unit 4. Culture & Ethnic groups
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8