Bài 1
Bài 1
1. These are activities aiming to provide aid for victims of natural disasters. Write a phrase to describe each picture.
(Có những hoạt động nhằm mục đích cung cấp sự trợ giúp cho những nạn nhân của những thảm họa thiên nhiên. Viết một cụm từ để miêu tả mỗi bức hình.)
Lời giải chi tiết:
1. providing food, medical aid supplies.
(cung cấp thực phẩm, thiết bị trợ cấp y tế)
2. clearing up debris
(dọn dẹp mảnh vụn)
3. freeing trapped people
(cứu người bị kẹt)
4. setting up temporary accommodation for the victims of a disaster
(lập chỗ ở tạm thời cho những nạn nhân của một thảm họa)
5. repairing houses/ buildings
(sửa chữa nhà cửa / tòa nhà)
6. evacuating the village /town... to a safe place
(sơ tán đến nơi an toàn)
Bài 2
Bài 2
2. Work in groups. Imagine you are members of a volunteer team who are going to provide aid for the victims of a natural disaster. Work out a plan for your team.
(Làm theo nhóm, tưởng tượng em là thành viên của đội tình nguyện mà sẽ cung cấp sự trợ giúp cho những nạn nhân của một thảm họa thiên nhiên. Vạch ra kế hoạch cho đội em.)
Lời giải chi tiết:
Organize a school fundraiser
Talk with your teacher or school administrators about starting school-based activities to raise money or supplies.
Organize a community event
Talk to your local community center (like the YMCA) about organizing a walk, run, bake sale, or other activity to raise money.
Donate clothes, food, or other items
Check with your local community center to find out whether you can drop off donations or if there's another way you can contribute. (Again, it's a good idea to check with the organizations listed above to be sure they need the things you plan to send.)
Tạm dịch:
Tổ chức gây quỹ trường
Nói chuyện với giáo viên hoặc quản trị viên của trường về việc bắt đầu các hoạt động tại trường để quyên tiền hoặc đồ dùng.
Tổ chức một sự kiện cộng đồng
Nói chuyện với cộng đồng địa phương (như YMCA) về việc tổ chức đi bộ, chạy, bán bánh hoặc hoạt động khác để quyên tiền.
Quyên góp quần áo, thực phẩm hoặc các mặt hàng khác
Kiểm tra với trung tâm cộng đồng địa phương để tìm hiểu xem bạn có thể bỏ quyên góp hay không nếu bạn có thể đóng góp theo cách khác.
(Một lần nữa, nên kiểm tra với các tổ chức được liệt kê ở trên để chắc chắn rằng họ cần những thứ bạn dự định gửi.)
Bài 3
Bài 3
3. Share your plan with other groups. Vote for the best plan.
(Chia sẻ kế hoạch của em với các nhóm. Bầu ra kế hoạch hay nhất.)
Bài 14: Phòng, chống nhiễm HIV/AIDS
Bài 23. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
Skills Practice C
Bài 5: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
Tải 30 đề ôn tập kiểm tra học kì 1 Toán 8
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8