4. Luyện tập trang 110

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5

Phân số "sáu phần mười" viết là: \(\dfrac{6}{10}\) ;

Phân số "mười tám phần tám mươi lăm" viết là: \(\dfrac{18}{85}\) ;

Phân số "bảy mươi hai phần một trăm" viết là: \(\dfrac{72}{100}\).

\(32 =\dfrac{32}{1}\) ;                 \(0 = \dfrac{0}{1}\)  ;                    \(  1=\dfrac{1}{1}\)

a) \(\dfrac{3}{5}\)                         b) \(\dfrac{4}{4}\)                           c) \(\dfrac{7}{3}\).

a)  CP = \(\dfrac{3}{4}\) CD 

     PD = \(\dfrac{1}{4}\) CD

b)  MO = \(\dfrac{2}{5}\)MN

     ON = \(\dfrac{3}{5}\) MN

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5

Bài 1

 Đọc các số đo đại lượng : \(\dfrac{1}{2}kg\); \(\dfrac{5}{8}m\) ;\(\dfrac{19}{12}\) giờ; \(\dfrac{6}{100}m\).

Phương pháp giải:

Khi đọc phân số ta đọc tử số trước, dấu gạch ngang đọc là “phần”, sau đó đọc mẫu số; nếu có đơn vị đo thì ta đọc tên đơn vị đo.

Lời giải chi tiết:

\(\dfrac{1}{2}kg\) đọc là: một phần hai ki-lô-gam;

\(\dfrac{5}{8}m\) đọc là: năm phần tám mét;

\(\dfrac{19}{12}\) giờ đọc là: mười chín phần mười hai giờ;

\(\dfrac{6}{100}m\) đọc là: sáu phần một trăm mét.

Bài 2

 Viết các phân số: một phần tư, sáu phần mười; mười tám phần tám mươi lăm; bảy mươi hai phần một trăm.

Phương pháp giải:

Khi đọc phân số ta đọc tử số trước, dấu gạch ngang đọc là “phần”, sau đó đọc mẫu số. Từ đó ta viết được phân số dựa vào cách đọc của phân số đó.

Lời giải chi tiết:

Phân số "một phần tư" viết là:\(\dfrac{1}{4}\) ;

Phân số "sáu phần mười" viết là: \(\dfrac{6}{10}\) ;

Phân số "mười tám phần tám mươi lăm" viết là: \(\dfrac{18}{85}\) ;

Phân số "bảy mươi hai phần một trăm" viết là: \(\dfrac{72}{100}\).

Bài 3

 Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng \(1\).

                     \(8 ; \quad    14 ;  \quad   32;  \quad   0;  \quad     1 \)

Phương pháp giải:

Kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết là một phân số, chẳng hạn \(5:4 = \dfrac{5}{4}\).

Lời giải chi tiết:

\(8 =\dfrac{8}{1}\);                     \(14 =\dfrac{14}{1}\);

\(32 =\dfrac{32}{1}\) ;                 \(0 = \dfrac{0}{1}\)  ;                    \(  1=\dfrac{1}{1}\)

Bài 4

 Viết một phân số :

a) Bé hơn \(1\) ;                            b) Bằng \(1\) ;                             c) Lớn hơn \(1\) .

Phương pháp giải:

Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn \(1\).

Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng \(1\).

Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn \(1\).

Lời giải chi tiết:

Có thể chọn các phân số sau :

a) \(\dfrac{3}{5}\)                         b) \(\dfrac{4}{4}\)                           c) \(\dfrac{7}{3}\).

Bài 5

 Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài bằng nhau. Viết vào chỗ chấm theo mẫu:

Phương pháp giải:

Quan sát ví dụ mẫu để tìm phân số phù hợp với các đoạn thẳng đã cho.

Lời giải chi tiết:

Học sinh ghi vào chỗ chấm như sau :

a)  CP = \(\dfrac{3}{4}\) CD 

     PD = \(\dfrac{1}{4}\) CD

b)  MO = \(\dfrac{2}{5}\)MN

     ON = \(\dfrac{3}{5}\) MN

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi