CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN
CHƯƠNG II: SỐ THẬP PHÂN. CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

30. Luyện tập chung trang 62

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Bài 1

Tính:

\(a) \;375,84 - 95,69 + 36,78\);                  \( b) \;7,7 + 7,3 \times 7,4\).  

Phương pháp giải:

- Biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ thì ta tính lần lượt từ trái sang phải.

- Biểu thức có phép nhân và phép cộng thì ta tính phép nhân trước, tính phép cộng sau.

Lời giải chi tiết:

a) \(375,84 - 95,69 + 36,78\)  

    \(= 280,15 + 36,78\) 

    \(= 316,93\)   

b) \( 7,7 + 7,3 \times 7,4\)

    \(= 7,7 + 54,02\)

   \(= 61,72\)        

Bài 2

Tính bằng hai cách:

a) \((6,75 + 3,25 ) \times 4,2\);                          b) \((9,6 - 4,2) \times 3,6\).

Phương pháp giải:

Áp dụng các công thức: 

         \((a + b) \times c = a \times c + b \times c \)

         \((a - b) \times c = a \times c - b \times c \)

Lời giải chi tiết:

a) Cách 1:    

\(\left( {6,75 + 3,25} \right) \times 4,2\)

\(= 10 \times 4,2 = 42\)

Cách 2: 

\(\left( {6,75 + 3,25} \right) \times 4,2 \)

\(= 6,75 \times 4,2 + 3,25 \times 4,2 \)

\(= 28,35 + 13,65 = 42\)

b) Cách 1:

\(\left( {9,6 - 4,2} \right) \times 3,6 \)

\(= 5,4 \times 3,6 = 19,44\)

Cách 2:

\(\left( {9,6 - 4,2} \right) \times 3,6 \)

\(= 9,6 \times 3,6 - 4,2 \times 3,6\)

\( = 34,56 - 15,12 = 19,44\)

Bài 3

a) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

\(0,12 \times 400;\)                      \(4,7 \times 5,5 - 4,7 \times 4,5.\)

b) Tính nhẩm kết quả tìm \(x\):

\(5,4 \times x = 5,4\)                   \(9,8 \times x = 6,2 \times 9,8\)

Phương pháp giải:

Áp dụng các tính chất của phép nhân các số thập phân: 

- Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tích thì tích không thay đổi:

\(a \times b = b \times a\)

- Tính chất nhân với \(1\): Một số nhân với \(1\) thì bằng chính nó: 

 \(a \times 1 = a\)

- Nhân một số với một hiệu: \(a \times b - a \times c = a \times (b-c)\).

Lời giải chi tiết:

a) 

+) \(0,12 \times 400 = 0,12 \times 100 \times 4\)

    \(= 12 \times 4 = 48\)

 

 +) \(4,7 \times 5,5 - 4,7 \times 4,5 \)

     \(= 4,7 \times (5,5 - 4,5) = 4,7 \times 1 = 4,7\)

 

b) \(5,4 \times x = 5,4\)

      x = 5,4 : 5,4

      x = 1

 

\(9,8 \times x = 6,2 \times 9,8\)

x = 6,2 x 9,8 : 9,8

x = 6,2 x 1

x = 6,2

Bài 4

Mua \(4m\) vải phải trả \(600 00\) đồng. Hỏi mua \(6,8m\) vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?

Phương pháp giải:

- Số tiền khi mua \(1m\) vải \(=\) số tiền mua \(4m\) vải \(: \;4\).

- Số tiền khi mua \(6,8m\) vải \(=\)  số tiền mua \(1m\) vải \(× 6,8\).

- Số tiền phải trả nhiều hơn \(=\) Số tiền khi mua \(6,8m\) vải \(-\)  số tiền mua \(4m\) vải.

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt

4m: 60 000 đồng

6,8m: trả nhiều hơn ... đồng?

Bài giải

Mua \(1m\) vải phải trả số tiền là:

          \(60 000 : 4 = 15 000\) (đồng)

Mua \(6,8m\) vải phải trả số tiền là:

          \(15 000 \times 6,8 = 102 000\) (đồng)

Mua \(6,8m\) vải cùng loại phải trả nhiều hơn là:

          \(102 000 - 60 000 = 42 000\) (đồng)

                                 Đáp số: \(42 000\) đồng.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved