7. Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo)

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4

Bài 1

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

a) Có đơn vị đo là ki-lô-mét:

4km 382m ;                          2km 79m ;                            700m.

b) Có đơn vị đo là mét:

7m 4dm ;                              5m 9cm ;                              5m 75mm.

Phương pháp giải:

Viết các số đo đã cho dưới dạng hỗn số có phần phân số là phân số thập phân, sau đó viết kết quả dưới dạng số thập phân.

Lời giải chi tiết:

a) 4km 382m = \(4 \dfrac {382}{1000}\)km = 4,382km ; 

    2km 79m = \( 2\dfrac {79}{1000}\)km = 2,079km;

    700m = \( \dfrac {700}{1000}\) km = 0,7km.

b) 7m 4dm = \( 7\dfrac {4}{10}\)m = 7,4m ;

    5m 9cm = \( 5\dfrac {9}{100}\)m = 5,09 m  ; 

    5m 75mm = \( 5\dfrac {75}{1000}\)m = 5,075m.

Bài 2

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:

2kg 350g;                           1kg 65g.

b)  Có đơn vị đo là tấn:

8 tấn 760kg ;                      2 tấn 77 kg.

Phương pháp giải:

Áp dụng cách đổi: 1 kg = 1000g hay 1g = \( \dfrac{1}{1000}\)kg và 1 tấn = 1000kg hay 1kg = \( \dfrac{1}{1000}\) tấn, viết các số đo đã cho dưới dạng hỗn số có phần phân số là phân số thập phân, sau đó viết kết quả dưới dạng số thập phân. 

Lời giải chi tiết:

a) 2kg 350g = \( 2\dfrac {350}{1000}\)kg = 2,350kg = 2,35kg ;

   1kg 65g  = \( 1\dfrac {65}{1000}\)kg = 1,065kg.

b) 8 tấn 760kg = \( 8\dfrac {760}{1000}\) tấn = 8,760 tấn =  8,76 tấn ;

   2 tấn 77 kg = \( 2\dfrac {77}{1000}\) tấn = 2,077 tấn.

Bài 3

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 0,5m = ... cm   ;                                      b) 0,075km = ... m;

c) 0,064kg = ... g;                                       d) 0,08 tấn = ... kg.

Phương pháp giải:

Áp dụng cách đổi:

1m = 100cm                      1km = 1000m

1kg = 1000g                      1 tấn = 1000kg

Lời giải chi tiết:

a) 0,5m = 100cm \(\times \) 0,5 = 50cm;

b) 0,075km = 1000m \(\times \) 0,075 = 75m;

c) 0,064kg = 1000g \(\times \) 0,064 = 64g;

d) 0,08 tấn =1000kg \(\times \) 0,08 = 80kg.

Bài 4

Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 

a) \(3576m = ... km\) ;                                   b) \(53cm =... m\) ;

c) \(5360kg = ...\) tấn ;                                  d) \(657g = ... kg\). 

Phương pháp giải:

Viết các số đo đã cho dưới dạng phân số thập phân hoặc hỗn số có phần phân số là phân số thập phân, sau đó viết kết quả dưới dạng số thập phân.

Lời giải chi tiết:

a) \(3576m = 3km\; 576m = 3\dfrac{576}{1000}km\) \(=3,576km\) ;                             

b) \(53cm =\dfrac{53}{100}m =0,53m\) ;

c) \(5360kg =5\) tấn \(360kg\) \(= 5 \dfrac{360}{1000}\) tấn \(=5,360\) tấn \(=5,36\) tấn ;

d) \(657g =\dfrac{657}{1000}kg =0,657kg\).  

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved