Câu 1
Câu 1: Nghe – viết: Bờ tre đón khách (từ Bờ tre quanh hồ đến Đậu vào chỗ cũ).
Bờ tre đón khách
Bờ tre quanh hồ
Suốt ngày đón khách
Một đàn cò bạch
Hạ cánh reo mừng
Tre chợt tưng bừng
Nở đầy hoa trắng.
Đến chơi im lặng
Có bác bồ nông
Đứng nhìn mênh mông
Im như tượng đá.
Một chú bói cá
Đã xuống cánh mềm
Chú vụt bay lên
Đậu vào chỗ cũ.
Câu 2
Câu 2: Chọn d hoặc gi thay cho ô vuông.
Cây □ừa xanh toả nhiều tàu
□ang tay đón □ó, gật đầu gọi trăng...
(Theo Trần Đăng Khoa)
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
Cây dừa xanh toả nhiều tàu
Dang tay đón gió, gật đầu gọi trăng...
(Theo Trần Đăng Khoa)
Câu 3
Câu 3: Chọn a hoặc b.
a. Chọn iu hoặc ưu thay cho ô vuông.
- Xe c□’ hoả chạy như bay đến nơi có đám cháy.
- Chim hót r□’ rít trong vòm cây.
- Cây bưởi nhà em quả sai tr๊□ cành.
b. Chọn ươc hoặc ươt thay cho ô vuông.
- Hoa thược dٜ nở rực rỡ trong vườn.
- Những hàng liễu rủ th□’ tha bên hồ.
- N□’ ngập mênh mông.
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
a. Chọn iu hoặc ưu thay cho ô vuông.
- Xe cứu hoả chạy như bay đến nơi có đám cháy.
- Chim hót ríu rít trong vòm cây.
- Cây bưởi nhà em quả sai trĩu cành.
b. Chọn ươc hoặc ươt thay cho ô vuông.
- Hoa thược dược nở rực rỡ trong vườn.
- Những hàng liễu rủ thướt tha bên hồ.
- Nước ngập mênh mông.
Unit 3: Numbers
GIẢI TOÁN 2 TẬP 2 KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Culture
Unit 4: Animals
Chủ đề 9. Những người sống quanh em
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 2
Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Tiếng Việt - Cánh Diều Lớp 2
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 2
Văn mẫu - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Văn mẫu - Cánh diều Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 2
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 2